Trường ĐH Sư phạm TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn chính thức.  Điểm các ngành có môn thi chính đã nhân hệ số 2 môn thi chính.    

Đặc biệt các ngành sư phạm có điểm chuẩn cao chót vót như sư phạm Toán 34,33 và 33,25; sư phạm Vật Lý 32,75 và 31,67; sư phạm Hoá học 33,67; sư phạm Sinh học 32,50 và 30,50; sư phạm Lịch Sử 31,08; sư phạm Địa Ly 32,08 và 30,83; Sư phạm tiếng Anh 33,92.

Bảng điểm chuẩn ĐH Sư phạm TP.HCM:

Nghành Tổ hợp môn thi/ Xét tuyển Môn thi chính Điểm trúng tuyển
SP Toán học A00 Toán 34,33
A01 Toán 33,25
SP Tin học A00,A01 - 21,00
SP Vật lý A00,A01 Vậy lý 32,75
C01 Vật lý 31,67
SP Hóa học A00 Hóa 33,67
SP Sinh học B00 Sinh 30,58
D08 Sinh 28,25
SP Sinh học C00,D01 Văn 32,50
C03,C04 Văn 30,50
SP Lịch sử C00 Sử 31,08
D14 Sử 26,58
SP Địa lý C00 Địa 32,08
C04,D10,D155 Địa 30,83
GD Chính trị C00,D01 - 20,75
C03 - 18,50
GDQP – AN A00,A01,C00,D01 - 20,50
SP Tiếng Anh D01 Tiếng Anh 33,92
SP song ngữ Nga-Anh D01 Tiếng Anh 27,58
D02 Tiếng Nga 27,58
D14 Tiếng Anh 24,17
D62 Tiếng Nga 24,17
Sư phạm Tiếng Pháp D01 Tiếng Anh 27,25
D03 Tiếng Pháp 27,25
D14 Tiếng Anh 21,42
D64 Tiếng Pháp 21,42
SP Tiếng Trung quốc D01 Tiếng Anh 26,75
D04 Tiếng Trung 26,75
D14 Tiếng Anh 24,00
D65 Tiếng Trung 24,00
Giáo dục Tiểu học A00,A01,D01 - 23,25
C03 - 21,50
Giáo dục Mầm non M00 - 21,50
Giáo dục Thể chất T00 Năng khiếu TDTD 22,00
T01 Năng khiếu TDTD 24,00
Giáo dục Đặc biệt D00,M00 - 20,00
B03,C03 - 20,00
Quản lí Giáo dục A00,A01,C00,D01 - 21,25
Công nghệ thông tin A00,A01 - 20,25
Vật lý học A00,A01 Vật lý 27,25
Hóa học A00,B00 Hóa 30,17
Văn học C00,D01 Văn 28,00
Việt Nam học C00,D01 - 20,25
Quốc tế học C00 - 19,75
D14 - 19,75
Tâm lý học B00,C00,D01 - 21,25
Ngôn ngữ Anh D01 Tiếng Anh 31,33
Ngôn ngữ Nga – Anh D01 Tiếng Anh 25,42
D02 Tiếng Nga 25,42
D14 Tiếng Anh 20,25
D62 Tiếng Nga 20,25
Ngôn ngữ Pháp D01 Tiếng Anh 26,17
D03 Tiếng Pháp 26,17
D14 Tiếng Anh 24,00
D64 Tiếng Pháp 24,00
Ngôn ngữ Trung quốc D01 Tiếng Anh 26,25
D04 Tiếng Trung 26,25
D14 Tiếng Anh 22,00
D65 Tiếng Trung 22,00
Ngôn ngữ Nhật D01 Tiếng Anh 29,83
D06 Tiếng Nhật 29,83
D14 Tiếng Anh 27,67
D63 Tiếng Nhật 27,67

Lê Huyền