- Năm nay, điểm chuẩn và NV2 của nhiều ngành ĐH Nông lâm T.P HCM lấy bằng điểm sàn. Hệ CĐ không tổ chức thi mà xét tuyển nguyện vọng 2.

Thí sinh có nguyện vọng theo học hai ngành thuộc chương trình tiên tiến phải có điều kiện: thí sinh phải có bằng tiếng Anh (đủ trình độ) nghe giảng bằng tiếng Anh. Chương trình này chỉ xét tuyển từ những sinh viên trúng tuyển vào ĐH Nông Lâm có trình độ tiếng Anh có nguyện vọng muốn học chương trình này.

TIN LIÊN QUAN:

Ở điểm chuẩn khối D, môn ngoại ngữ nhân hệ số .

Dưới đây là điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2 cụ thể của các ngành ở cơ sở chính và các phân hiệu của  ĐH Nông lâm T.P HCM.

Điểm chuẩn và NV2 ĐH Nông lâm T.P HCM

Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

Ngành Điểm trúng tuyển theo khối Xét nguyện vọng 2
  A B D1 D3 Chỉ tiêu Điểm xét tuyển

A. Đào tạo trình độ Đại học

* Các ngành đào tạo đại học:           Khối A Khối B Khối D1
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:                
   + Cơ khí chế biến bảo quản NSTP 13       40 13    
+ Cơ khí nông lâm 13       40 13    
- Công nghệ chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:                
   + Chế biến lâm sản 13       40 13    
   + Công nghệ giấy và bột giấy 13       40 13    
   + Thiết kế đồ gỗ nội thất 13       40 13    
- Công nghệ Thông tin 13       40 13    
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt 13       40 13    
- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa 13       40 13    
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử 13       40 13    
- Công nghệ kĩ thuật ôtô 13       40 13    
Công nghệ kĩ thuật Hóa học 14 15            
- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:                
+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) 13 14     40 40    
  + Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi 13 14            
- Thú y, gồm 2 chuyên ngành:                
+ Bác sĩ thú y 14 15            
+ Dược thú y 14 15            
- Nông học (cây trồng và giống cây trồng) 13 14            
- Bảo vệ thực vật 13 14            
- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành:                
  + Lâm nghiệp 13 14     40 13 14  
  + Nông lâm kết hợp 13 14     40 13 14  
  + Quản lí tài nguyên rừng 13 14     40 13 14  
+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp 13 14     40 13 14  
- Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành:                
   + Nuôi trồng thủy sản 13 14            
+ Ngư­ y (Bệnh học thủy sản) 13 14     40 13 14  
   + Kinh tế - quản lí nuôI trồng thủy sản 13 14            
- Công nghệ thực phẩm, có 3 chuyên ngành:                
+ Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 13,5 15,5            
+ Bảo quản chế biến NSTP và dinh du­ỡng nguời 13,5 15,5            
+ Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm 13,5 15,5            
- Công nghệ Sinh học, gồm 2 chuyên ngành:                
   + Công nghệ Sinh học 14,5 17,5            
+ Công nghệ Sinh học môi trường 13 14            
- Kỹ thuật Môi truờng 13 15            
- Quản lí tài nguyên và môi tr­uờng gồm 2 chuyên  ngành:                
+ Quản lí Môi truờng 13 15            
  + Quản lí Môi truờng và du lịch sinh thái 13 15            
- Công nghệ chế biến thủy sản 13 14,5            
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành                
+ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 13 14     40 13 14  
   + Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp 13 14     40 13 14  
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan gồm 2 chuyên ngành                
+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên                
+ Thiết kế cảnh quan                
- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:                
+ Kinh tế nông lâm 13   13   40      
+ Kinh tế tài nguyên Môi trường 13   13   40      
- Phát triển nông thôn 13   13   60 13   14
- Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành                
+ Quản trị Kinh doanh (tổng hợp) 14   14          
+ Quản trị Kinh doanh thương mại 14   14          
  + Quản trị Tài chính 14   14          
- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) 13   13   60 13   14
- Kế toán 14   14          
- Quản lí đất đai, gồm 3 chuyên ngành:                
   + Quản lí đất đai 14   14          
   + Quản lí thị trường bất động sản 14   14          
   + Công nghệ địa chính 14   14   40 13   14
- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành:                
   + Hệ thống thông tin địa lý 13 13            
   + Hệ thống thông tin môi trường 13 13            
- Ngôn ngữ Anh   17,5(*)            
- Ngôn ngữ Pháp (Pháp – Anh)   17,5(*) 17,5(*)          

PHÂN  HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM TẠI GIA LAI

Đào tạo trình độ đại học                
- Nông học 13 14     30 13 14  
- Lâm nghiệp 13 14     30 13 14  
- Kế toán 13   13   30 13   13
- Quản lí đất đai 13   13   30 13   13
- Quản lí tài nguyên và môi trường 13 14     30 13 14  
- Công nghệ thực phẩm 13 14     30 13 14  
- Thú y 13 14     30 13 14  

PHÂN  HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM TẠI NINH THUẬN

           
- Nông học 13   14          
- Công nghệ thông tin 13              
- Quản lí đất đai 13     13 100 13   13
- Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế tài nguyên môi trường) 13     13        
- Quản lí môi trường (chuyên ngành Quản lí môi trường và du lịch sinh thái) 13   14   100 13 14  
- Kinh tế Nông lâm 13     13        

   

ĐH Nông lâm T.P Hồ Chí Minh xét tuyển NV2 chương trình tiên tiến:


Ngành Chỉ tiêu Điểm xét tuyển
    A B

Bác sĩ thú y (*) (CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN)

30 14 15
Khoa học và công nghệ thực phẩm   (*) (CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN) 30 13,5 15,5

 

ĐH Nông lâm T.P Hồ Chí Minh xét tuyển NV2 hệ cao đẳng các ngành nghề sau:


Ngành Chỉ tiêu Điểm xét tuyển
    Khối A Khối B Khối D1
Công nghệ thông tin   10    
Quản lí đất đai   10   10
Công nghệ kĩ thuật cơ khí   10    
Kế toán   10   10
Nuôi trồng thủy sản   10 11  

  • Nguyễn Hường