ĐH Vinh công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2014.

XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY

Cụ thể như sau:

1. Điểm chuẩn tuyển sinh đại học hệ chính quy

TT
Tên ngành
Khối
Điểm chuẩn
năm 2014
Ghi chú
1.      
Sư phạm Toán học
A
21.0
 
2.      
Sư phạm Tin học
A
15.0
 
3.      
Sư phạm Vật lý
A
17.0
 
4.      
Sư phạm Hoá học
A
21.0
 
5.      
Sư phạm Sinh học
B
17.0
 
6.      
Giáo dục Thể chất
T
22.0
Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Sinh 5 HK hệ số 1
7.      
Giáo dục Chính trị
A
15.0
 
C
15.0
 
D1
15.0
 
8.      
Sư phạm Ngữ văn
C
17.5
 
9.      
Sư phạm Lịch sử
C
15.0
 
10. 
Sư phạm Địa lý
C
15.0
 
11. 
Giáo dục Mầm non
M
21.5
Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Văn 5 HK hệ số 1
12. 
Quản lý Giáo dục
A
14.0
 
C
14.0
 
D1
13.5
 
13. 
Công tác xã hội
C
14.0
 
14. 
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
C
14.0
 
D1
14.0
 
15. 
Văn học
C
14.0
 
16. 
Lịch sử
C
17.0
 
17. 
Luật
A
16.0
 
A1
16.0
 
C
16.0
 
18. 
Giáo dục Tiểu học
A
20.0
 
C
20.0
 
D1
19.0
 
19. 
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
A
14.0
 
A1
14.5
 
20. 
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A
14.0
 
B
14.0
 
21. 
Khoa học Môi trường
B
14.0
 
22. 
Công nghệ thông tin
A
16.0
 
A1
15.0
 
23. 
Sinh học
B
19.0
 
24. 
Kỹ thuật Điện tử truyền thông
A
14.0
 
A1
14.0
 
25. 
Sư phạm Tiếng Anh
D1
24.0
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2
26. 
Kỹ thuật Xây dựng
A
16.0
 
A1
16.0
 
27. 
Quản lý đất đai
A
13.0
 
B
15.0
 
28. 
Tài chính ngân hàng
A
15.0
 
A1
15.0
 
D1
15.0
 
29. 
Kế toán
A
17.0
 
A1
17.0
 
D1
17.0
 
30. 
Quản trị kinh doanh
A
15.0
 
A1
15.0
 
D1
15.0
 
31. 
Kinh tế đầu tư
A
15.0
 
A1
15.0
 
D1
15.0
 
32. 
Hoá học
A
14.5
 
33. 
Ngôn ngữ Anh
D1
20.0
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.0 trở lên
34. 
Khoa học máy tính
A
13.0
 
35. 
Chính trị học
C
14.0
 
36. 
Toán học
A
18.5
 
37. 
Công nghệ thực phẩm
A
15.0
 
38. 
Vật lý
A
16.5
 
39. 
Kinh tế nông nghiệp
A
13.0
 
B
14.0
 
D1
13.5
 
40. 
Kỹ thuật Công trình giao thông
A
14.5
 
A1
14.5
 
41. 
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A
14.0
 
A1
14.0
 
42. 
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A
14.0
 
43. 
Báo chí
C
15.0
 
D1
14.0
 
44. 
Quản lý văn hóa
A
14.5
 
C
14.0
 
D1
15.0
 
45. 
Luật kinh tế
A
15.0
 
A1
15.0
 
C
16.0
 
D1
16.0
 

2.Điểm tuyển sinh đại học hệ chính quy theo các mức điểm sàn

Mức 1: gồm các ngành

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
       1.              
Giáo dục tiểu học
A: 20.0; C: 20.0; D1: 19.0
       2.              
Kế toán
A: 17.0; A1: 17.0: D1: 17.0
       3.              
Toán học
A: 18.5
       4.              
Sư phạm Toán học
A: 21.0
       5.              
Sư phạm Vật lý
A: 17.0
       6.              
Sư phạm hóa học
A: 21.0
       7.              
Sư phạm Ngữ văn
C: 17.5
       8.              
Sư phạm Tiếng Anh
D1: 24.0
       9.              
Sinh học
B: 19.0
     10.            
Lịch sử
C: 17.0
     11.            
Giáo dục thể chất
T: 22.0
     12.            
Giáo dục mầm non
M: 21.5

Mức 2: gồm các ngành

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
       1.              
Quản lý giáo dục
A: 14.0; C: 14.0
       2.              
Giáo dục chính trị
A: 15.0; C: 15.0; D1: 15.0
       3.              
Luật học
A: 16.0; A1: 16.0; C: 16.0
       4.              
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
C: 14.0; D1: 14.0
       5.              
Quản lý tài nguyên và môi trường
A: 14.0
       6.              
Công nghệ thông tin
A: 16.0; A1: 15.0
       7.              
Kỹ thuật điện tử truyền thông
A: 14.0; A1: 14.0
       8.              
Kỹ thuật xây dựng
A: 16.0; A1: 16.0
       9.              
Quản lý đất đai
B: 15.0
     10.            
Tài chính ngân hàng
A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0
     11.            
Quản trị kinh doanh
A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0
     12.            
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0
     13.            
Hóa học
A: 14.5
     14.            
Chính trị học
C: 14.0
     15.            
Công nghệ thực phẩm
A: 15.0
     16.            
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông
A: 14.5; A1: 14.5
     17.            
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A: 14.0; A1: 14.0
     18.            
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
A: 14.0
     19.            
Báo chí
C: 15.0; D1: 14.0
     20.            
Quản lý văn hóa
A: 14.5; C: 14.0; D1: 15.0
     21.            
Luật kinh tế
A: 15.0; A1: 15.0; C: 16.0; D1: 16.0
     22.            
Sư phạm Tin học
A: 15.0
     23.            
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A: 14.0; A1: 14.5
     24.            
Sư phạm Lịch sử
C: 15.0
     25.            
Sư phạm Địa lý
C: 15.0
     26.            
Công tác xã hội
C: 14.0
     27.            
Vật lý
A: 16.5
     28.            
Văn học
C: 14.0
     29.            
Sư phạm sinh học
B: 17.0
     30.            
Ngôn ngữ Anh
D1: 20.0

Mức 3: gồm các ngành:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
       1.              
Khoa học máy tính
A: 13.0
       2.              
Kinh tế nông nghiệp
A: 13.0; B: 14.0; D1: 13.5
       3.              
Quản lý đất đai
A: 13.0
       4.              
Quản lý giáo dục
D1: 13.5
       5.              
Quản lý tài nguyên và môi trường
B: 14.0
       6.              
Khoa học môi trường
B: 14.0
Ngân Anh