Có nhiều từ/ cụm từ có thể thay thế "on the other hand" (mặt khác) để cách diễn đạt của bạn phong phú hơn. Hãy tham khảo một số gợi ý dưới đây.

{keywords}


However: tuy nhiên, tuy vậy

Nonetheless: tuy nhiên, dù sao

Despite: mặc dù

Having said that: dù vậy, bất chấp điều đó

That being said: dù đã nói như vậy

Although: mặc dù

All the same: dù sao đi chăng nữa

In any case: bất luận thế nào

Alternatively: ngoài ra

Regardless: bất chấp

On the contrary: trái lại, ngược lại

Otherwise: mặt khác, nếu không thì

  • Nguyễn Thảo