Dưới đây là những cụm động từ kết hợp với động từ “do”.

{keywords}

Do in

• Giết hại ai đó

He beat me up and threatened to do me in/ Anh ta đánh tôi và dọa sẽ giết tôi.

• Kiệt sức 

We are completely done in after the long journey/ Chúng tôi hoàn toàn kiệt sức sau chuyến đi dài.

Do up

• Buộc chặt hoặc siết chặt thứ gì đó.

Can someone help me to do my dress up?/ Ai đó giúp tôi siết dây váy được không?

• Gói/ bọc thứ gì đó bằng chất liệu mềm.

I did the package up in colorful paper/ Tôi bọc gói hàng bằng giấy nhiều màu.

• Sửa chữa và cải tạo nhà cửa, công trình…

The old farmhouse was done up/ Căn nhà ở nông trại đang được tu sửa.

Do down: Chỉ trích ai đó hoặc thứ gì đó và khiến cho họ cảm thấy bị coi thường.

He is always trying to do me down/ Anh ta luôn cố gắng làm cho tôi cảm thấy thấp kém.

Do over: Làm cho một căn phòng trở nên hấp dẫn hơn bằng cách dọn dẹp hoặc trang trí.

We decided to do over the bedroom/ Chúng tôi quyết định trang hoàng lại phòng ngủ.

Do without : Giải quyết việc gì mà không dùng đến một thứ bạn có hoặc cần.

I can’t do without a car/ Tôi không thể làm được mà không có xe ô tô đâu.

Do out of: Ngăn chặn ai đó có được cái gì một cách thiếu công bằng hoặc không chấp nhận được.

He was done out of his fair share/ Anh ấy bị ngăn không lấy được phần chia đều của mình.

Vân Chi