STT |
TRƯỜNG/KHOA |
THÔNG
TIN CHI TIẾT (Bấm vào link) |
1 |
ĐH
Ngoại thương |
Đại
học Ngoại thương công bố điểm chuẩn |
2 |
ĐH
Thương mại |
Điểm
chuẩn ĐH Thương mại cao nhất 21 |
3 |
ĐH
Ngân hàng TPHCM |
Điểm
chuẩn ĐH Ngân hàng TP.HCM |
4 |
ĐH
Bách Khoa Đà Nẵng |
Các
trường đại học công bố điểm chuẩn |
5 |
ĐH
Kinh tế Đà Nẵng |
Các
trường đại học công bố điểm chuẩn |
6 |
ĐH
Ngoại ngữ Đà Nẵng |
Các
trường đại học công bố điểm chuẩn |
7 |
ĐH
Sư phạm Đà Nẵng |
Các
trường đại học công bố điểm chuẩn |
8 |
Phân
hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
Các
trường đại học công bố điểm chuẩn |
9 |
Phân
hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum (Hệ CĐ) |
Các
trường đại học công bố điểm chuẩn |
10 |
CĐ
Công nghệ (ĐH Đà Nẵng) |
Các
trường đại học công bố điểm chuẩn |
11 |
CĐ
Công nghệ Thông tin (ĐH Đà Nẵng) |
Các
trường đại học công bố điểm chuẩn |
12 |
ĐH
Y Thái Bình |
ĐH
Y Thái Bình: điểm chuẩn cao nhất là 24 |
13 |
ĐH
Thành Đô |
ĐH
Thành Đô, Đông Đô công bố điểm chuẩn |
14 |
ĐH
dân lập Đông Đô |
ĐH
Thành Đô, Đông Đô công bố điểm chuẩn |
15 |
Khoa
Luật (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
16 |
Khoa
Giáo dục thể chất (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
17 |
Khoa
Du lịch (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
18 |
ĐH
Ngoại ngữ (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
19 |
ĐH
Kinh tế (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
20 |
ĐH
Nông - Lâm (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
21 |
ĐH
Nghệ thuật (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
22 |
Phân
hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
23 |
ĐH
Sư phạm (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
24 |
ĐH
Khoa học (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
25 |
ĐH
Y Dược (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
26 |
ĐH
Công nghệ Giao thông Vận tải |
Điểm
chuẩn vào ĐH Công nghệ Giao thông vận tải |
27 |
ĐH
Sư phạm TP.HCM |
Sư
phạm TP. HCM: điểm chuẩn và xét tuyển NV2 |
28 |
ĐH
Sân khấu điện ảnh |
Đại
học đầu tiên công bố điểm trúng tuyển |
29 |
ĐH
Kinh tế Quốc dân |
Điểm
trúng tuyển vào ĐH Kinh tế Quốc dân |
30 |
ĐH
Y Hà Nội |
ĐH
Y Hà Nội: Điểm trúng tuyển cao nhất là 26,5 |
31 |
ĐH
Thủy lợi |
Điểm
chuẩn Thủy lợi, Giao thông, Việt Tiến |
32 |
ĐH
Giao thông Vận tải |
Điểm
chuẩn Thủy lợi, Giao thông, Việt Tiến |
33 |
CĐ Công
nghệ và Kinh doanh Việt Tiến Đà Nẵng |
Điểm
chuẩn Thủy lợi, Giao thông, Việt Tiến |
34 |
ĐH
Khoa học Xã hội và nhân văn TP.HCM |
Đại
học KHXH&NV TP.HCM: Điểm chuẩn cao nhất 19,5 |
35 |
Nhạc
viện TP.HCM |
Nhạc
viện TP.HCM công bố điểm chuẩn |
36 |
ĐH
Y Dược TP.HCM |
Điểm
chuẩn Trường ĐH Y dược TP.HCM |
37 |
Học
viện Ngân hàng |
Điểm
chuẩn Y học cổ truyền, Ngân hàng |
38 |
Học
viện Y dược học cổ truyền |
Điểm
chuẩn Y học cổ truyền, Ngân hàng |
39 |
ĐH
Tài chính Marketing |
Điểm
chuẩn ĐH Tài chính - Marketing TP.HCM |
40 |
ĐH
Nông lâm TP.HCM |
Điểm
chuẩn và NV2 ĐH Nông lâm TP.HCM |
41 |
ĐH
Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
Điểm
chuẩn Trường ĐH SPKT TP. HCM |
42 |
ĐH
Khoa học Tự nhiên TP.HCM |
Điểm
chuẩn Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM |
43 |
ĐH
Xây dựng Hà Nội |
ĐH
Xây dựng công bố điểm trúng tuyển |
44 |
ĐH
Sài Gòn |
Điểm
chuẩn Trường ĐH Sài Gòn |
45 |
ĐH
Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) |
Điểm
trúng tuyển cao nhất là 27 |
46 |
ĐH
Luật TP.HCM |
Điểm
chuẩn Truờng ĐH Luật TP. HCM |
47 |
ĐH
Thể dục thể thao TP.HCM |
ĐH
Thể dục thể thao TP.HCM điểm chuẩn cao nhất 18 |
48 |
ĐH
Tôn Đức Thắng |
Điểm
chuẩn Trường ĐH Tôn Đức Thắng |
49 |
ĐH
Công nghiệp TP.HCM |
Điểm
chuẩn ĐH Công nghiệp TP.HCM |
50 |
ĐH
Điện lực |
ĐH
Điện lực công bố điểm chuẩn, xét NV2 |
51 |
Học
viện Tài chính |
Điểm
trúng tuyển cao nhất là 24,5 |
52 |
ĐH
Kĩ thuật Công nghiệp TP.HCM |
Điểm
chuẩn Trường ĐH Kĩ thuật Công nghệ TP.HCM |
53 |
Học
viện Ngoại giao |
Điểm
trúng tuyển cao nhất là 25 |
54 |
ĐH
Sân khấu điện ảnh |
Điểm
chuẩn ĐH Sân khấu điện ảnh |
55 |
ĐH
Đà Lạt |
Điểm
chuẩn Trường ĐH Đà Lạt |
56 |
ĐH
Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
Thêm
điểm chuẩn các đại học phía Nam |
57 |
Khoa
Y (ĐHQG TP.HCM) |
Thêm
điểm chuẩn các đại học phía Nam |
58 |
ĐH
Ngoại ngữ- Tin học TPHCM |
Thêm
điểm chuẩn các đại học phía Nam |
59 |
ĐH
Bách khoa Hà Nội |
Điểm
chuẩn Bách khoa, Luật, Sư phạm, ĐHQG Hà Nội |
60 |
ĐH
Sư phạm Hà Nội |
Điểm
chuẩn Bách khoa, Luật, Sư phạm, ĐHQG Hà Nội |
61 |
ĐH
Luật Hà Nội |
Điểm
chuẩn Bách khoa, Luật, Sư phạm, ĐHQG Hà Nội |
62 |
ĐH
Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG Hà Nội) |
Điểm
chuẩn Bách khoa, Luật, Sư phạm, ĐHQG Hà Nội |
63 |
ĐH
Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) |
Điểm
chuẩn Bách khoa, Luật, Sư phạm, ĐHQG Hà Nội |
64 |
ĐH
Quy Nhơn |
Trường
ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn |
65 |
ĐH
Công nghiệp thực phẩm TP.HCM |
Điểm
chuẩn ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM |
66 |
ĐH
Cần Thơ |
ĐH
Cần Thơ, Công đoàn HN công bố điểm trúng tuyển |
67 |
ĐH
Công đoàn |
ĐH
Cần Thơ, Công đoàn HN công bố điểm trúng tuyển |
68 |
ĐH
Nha Trang |
Điểm
trúng tuyển, chỉ tiêu NV2 vào ĐH Nha Trang |
69 |
ĐH
Kinh tế (ĐHQG Hà Nội) |
ĐH
Kinh tế (ĐHQH HN): Điểm trúng tuyển cao nhất là 23 |
70 |
ĐH
Dầu khí |
Điểm
trúng tuyển ĐH Dầu khí Việt Nam |
71 |
ĐH
Hồng Đức |
ĐH
Hồng Đức công bố điểm trúng tuyển |
72 |
ĐH
Lâm nghiệp Việt Nam |
Điểm chuẩn vào ĐH Lâm nghiệp
Việt Nam |
73 |
ĐH Nông nghiệp Hà
Nội |
Ngành
Công nghệ sinh học có điểm chuẩn cao nhất ĐH Nông nghiệp
I |
74 |
ĐH Quốc tế
TP.HCM |
Đại học Quốc tế TP.HCM công bố
điểm trúng tuyển |
75 |
ĐH
Hòa Bình |
ĐH Hòa Bình công bố điểm trúng
tuyển |
76 |
ĐH
Quốc tế Hồng Bàng |
Điểm trúng tuyển, xét NV2 vào ĐH
Quốc tế Hồng Bàng |
77 |
ĐH
Sao Đỏ |
Điểm trúng tuyển ĐH Sao Đỏ bằng
mức điểm sàn |
78 |
Học
viện Hàng không Việt Nam |
Học viện Hàng không Việt Nam
công bố điểm trúng tuyển |
79 |
ĐH Quốc tế
TP.HCM |
Đại học Quốc tế
TP.HCM công bố điểm trúng tuyển |
80 |
ĐH Nha
Trang |
Điểm trúng
tuyển, chỉ tiêu NV2 vào ĐH Nha Trang |
81 |
CĐ Tài chính - Hải quan |
Điểm chuẩn CĐ
Tài chính-Hải quan, Sư phạm TW TP.HCM |
82 |
CĐ
Sư phạm trung ương TP HCM |
Điểm chuẩn CĐ
Tài chính-Hải quan, Sư phạm TW TP.HCM |
83 |
ĐH Nguyễn Tất
Thành |
Điểm chuẩn
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
84 |
ĐH Văn
hóa |
ĐH Văn Hóa dành
250 chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
85 |
Học viện Kỹ thuật
mật mã |
Điểm chuẩn Học
viện Kĩ thuật Mật mã 14,5 |
86 |
ĐH Y dược Cần
Thơ |
Trường ĐH Y
dược Cần Thơ công bố điểm chuẩn |
87 |
ĐH Kiến trúc
TP.HCM |
Trường ĐH Kiến
Trúc TPHCM công bố điểm chuẩn |
88 |
ĐH Văn
Hiến |
Điểm chuẩn ĐH
Văn Hiến |
89 |
ĐH
Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) |
Điểm chuẩn ĐH
Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) |
90 |
ĐH Thăng
Long |
Điểm chuẩn ĐH
Thăng Long cao nhất 18 |
91 |
CĐ
Công nghệ Thủ Đức |
Điểm chuẩn CĐ
Công nghệ Thủ Đức |
92 |
ĐH Đông
Đô |
Điểm chuẩn Đông
Đô, Đại Nam |
93 |
ĐH Đại Nam |
Điểm chuẩn Đông Đô, Đại Nam
|
94 |
ĐH
Công nghệ thông tin TP.HCM |
Điểm chuẩn ĐH
Công nghệ thông tin TP.HCM |
95 |
ĐH
Thành Đô |
Điểm chuẩn, chỉ
tiêu NV2 vào ĐH Thành Đô |
96 |
ĐH
Hà Nội |
ĐH Hà Nội xét
tuyển 163 chỉ tiêu nguyện vọng 2 |
97 |
HV
Báo chí tuyên truyền |
HV Báo chí
tuyên truyền điểm chuẩn cao nhất 22,5 |
98 |
Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung
ương: |
TẠI
ĐÂY |
99 |
Trường ĐH Quốc tế
Bắc Hà |
TẠI ĐÂY |
100 |
ĐH Vinh |
Điểm
chuẩn ĐH Vinh, ĐH Văn Hoá TPHCM, ĐH Mỏ địa chất |
101 |
ĐH
Văn Hoá TP.HCM |
Điểm chuẩn ĐH Vinh, ĐH Văn Hoá
TPHCM, ĐH Mỏ địa chất |
102 |
ĐH
Mỏ địa chất |
Điểm chuẩn ĐH Vinh, ĐH Văn Hoá
TPHCM, ĐH Mỏ địa chất |
103 |
ĐH Giáo dục (ĐHQG Hà
Nội) |
Điểm
chuẩn ĐH Giáo dục, Khoa học Tự nhiên |
104 |
ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà
Nội) |
Điểm chuẩn ĐH
Giáo dục, Khoa học Tự nhiên |
105 |
CĐ Công nghiệp Hưng
Yên |
Thêm điểm chuẩn
các trường CĐ |
106 |
CĐ Công nghiệp Nam
Định |
Thêm điểm chuẩn
các trường CĐ |
107 |
Trường CĐ Phát thanh Truyền hình
II |
Thêm điểm chuẩn
các trường CĐ |
108 |
CĐ Nội vụ |
Thêm điểm chuẩn
các trường CĐ |
109 |
CĐ Thương Mại |
Điểm
chuẩn các trường cao đẳng |
110 |
CĐ Nghề Đà Nẵng |
Điểm chuẩn các
trường cao đẳng |
111 |
CĐ Kỹ thuật Y tế
II |
Điểm chuẩn các
trường cao đẳng |
112 |
CĐ Phương Đông Đà
Nẵng |
Điểm chuẩn các
trường cao đẳng |
113 |
CĐ Đông Du Đà
Nẵng |
Điểm chuẩn các
trường cao đẳng |
114 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú
Thọ |
Thêm nhiều
trường CĐ công bố điểm chuẩn |
115 |
CĐ Khách sạn và Du
lịch |
Thêm nhiều
trường CĐ công bố điểm chuẩn |
116 |
CĐ Cộng đồng Hà
Tây |
Thêm nhiều
trường CĐ công bố điểm chuẩn |
117 |
CĐ Công nghiệp Thái
Nguyên |
Thêm nhiều
trường CĐ công bố điểm chuẩn |
118 |
CĐ công nghiệp Phúc
Yên |
Thêm nhiều
trường CĐ công bố điểm chuẩn |
119 + 15 |
16 trường khối quân
đội |
Điểm
trúng tuyển 16 trường quân đội |
134 |
ĐH Kiến Trúc Đà
Nẵng |
Điểm chuẩn Kiến
trúc Đà Nẵng, ĐH Quảng Nam |
135 |
ĐH Quảng Nam |
Điểm chuẩn Kiến
trúc Đà Nẵng, ĐH Quảng Nam |
136 |
ĐH Tài nguyên và Môi
trường |
Điểm
chuẩn ĐH Tài nguyên và Môi trường, Hải Phòng |
137 |
ĐH Hải Phòng |
Điểm chuẩn ĐH
Tài nguyên và Môi trường, Hải Phòng |
138 |
ĐH Y Hải Phòng |
TẠY
ĐÂY |
139 |
ĐH Y tế Công cộng |
TẠY ĐÂY |
140 |
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
TẠY ĐÂY |
141 |
CĐ Công nghiệp thực phẩm |
TẠY ĐÂY |
142 |
ĐH Việt - Hung |
ĐH
Việt Hung công bố điểm chuẩn |
143 |
ĐH Đông Á Đà Nẵng |
TẠI
ĐÂY |
144 |
CĐ Xây dựng Công trình đô
thị |
Thêm
điểm chuẩn các trường cao đẳng |
145 |
CĐ Thương mại Đà Nẵng |
Thêm điểm chuẩn các trường cao
đẳng |
146 |
ĐH Công nghệ (ĐHQG Hà
Nội) |
ĐHQG Hà Nội tuyển 1.136 chỉ tiêu
nguyện vọng 2 |
147 |
Khoa Luật (ĐHQG Hà Nội) |
ĐHQG Hà Nội tuyển 1.136 chỉ tiêu
nguyện vọng 2 |
148 |
Khoa Quốc tế (ĐHQG Hà
Nội) |
ĐHQG Hà Nội tuyển 1.136 chỉ tiêu
nguyện vọng 2 |
149 |
ĐH Hùng Vương (TP.HCM) |
TẠI
ĐÂY |
150 |
CĐ Công thương |
TẠI
ĐÂY |
151 |
CĐ Bách khoa Hưng Yên |
TẠI
ĐÂY |
152 |
ĐH Văn Lang |
ĐH
Văn Lang công bố điểm chuẩn và điểm xét NV2 |
153 |
Học viện Chính sách và Phát
triển |
Điểm
chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển |
154 |
Học viện An ninh Nhân
dân |
Điểm
chuẩn các trường ĐH khối Công an |
155 |
Học viện Cảnh sát Nhân
dân |
Điểm chuẩn các trường ĐH khối
Công an |
156 |
ĐH Phòng cháy chữa cháy |
Điểm chuẩn các trường ĐH khối
Công an |
157 |
ĐH Kỹ thuật-Hậu cần Công an Nhân
dân |
Điểm chuẩn các trường ĐH khối
Công an |
158 |
ĐH An ninh Nhân
dân |
Điểm chuẩn các trường ĐH khối
Công an |
159 |
ĐH Cảnh sát Nhân
dân |
Điểm chuẩn các trường ĐH khối
Công an |
160 |
Học viện Bưu chính viễn
thông |
TẠI
ĐÂY |
161 |
ĐH Quảng Bình |
TẠI
ĐÂY |
163 |
ĐH Kinh tế Kỹ thuật Long
An |
TẠI
ĐÂY |
164 |
ĐH Lạc Hồng |
TẠI
ĐÂY |
165 |
ĐH Duy Tân |
TẠI
ĐÂY |
166 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
TẠI
ĐÂY |
167 |
CĐ Công
nghệ Viettronics |
TẠI
ĐÂY |
168 |
ĐH Hoa Sen |
TẠI
ĐÂY |
169 |
ĐH Quốc tế miền Đông |
TẠI
ĐÂY |
170 |
CĐ Công nghiệp Cẩm Phả |
TẠI
ĐÂY |
171 |
CĐ Công nghiệp - Dệt may thời trang
Hà Nội |
TẠI
ĐÂY |
172 |
CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc
Bộ |
TẠI
ĐÂY |
173 |
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật thuộc ĐH Thái
Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
174 |
Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái
Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
175 |
ĐH Công nghệ thông tin và truyền
thông - ĐH Thái Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
176 |
ĐH Khoa học - ĐH Thái
Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
177 |
ĐH Y dược - ĐH Thái
Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
178 |
ĐH Sư phạm - ĐH Thái
Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
179 |
ĐH Nông lâm - ĐH Thái
Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
180 |
ĐH Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái
Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
181 |
ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh -
ĐH Thái Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
182 |
CĐ Văn hóa nghệ thuật & Du lịch
Hạ Long |
TẠI
ĐÂY |
183 |
CĐ Thủy sản |
TẠI
ĐÂY |
184 |
CĐ Tài nguyên và Môi trường miền
Trung |
TẠI
ĐÂY |
185 |
CĐ Giao thông vận tải |
TẠI
ĐÂY |
186 |
ĐH TDTT Bắc Ninh |
TẠI
ĐÂY |
187 |
ĐH Võ Trường Toản |
TẠI
ĐÂY |
189 |
ĐH Tây Bắc |
TẠI
ĐÂY |
190 |
CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà
Nội |
TẠI
ĐÂY |
191 |
CĐ Công nghiệp In |
TẠI
ĐÂY |
192 |
CĐ Lào Cai |
TẠI
ĐÂY |
193 |
CĐ Sư phạm Tuyên Quang |
TẠI
ĐÂY |
194 |
CĐ Y tế Thái Bình |
TẠI
ĐÂY |
195 |
CĐ Công nghệ Hà Nội |
TẠI
ĐÂY |
196 |
CĐ Công nghiệp và Xây
dựng |
TẠI
ĐÂY |
197 |
CĐ Y tế Phú Thọ |
TẠI
ĐÂY |
198 |
CĐ Đại Việt |
TẠI
ĐÂY |
199 |
CĐ Ngoại ngữ - Công nghệ Việt
Nhật |
TẠI
ĐÂY |
200 |
ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
TẠI
ĐÂY |
201 |
ĐH Chu Văn An |
TẠI
ĐÂY |
202 |
ĐH dân lập Lương Thế
Vinh |
TẠI
ĐÂY |
203 |
ĐH dân lập Phương Đông |
Điểm chuẩn, chỉ tiêu NV2
ĐH Phương Đông |
204 |
Học viện Hành chính |
Điểm chuẩn HV Hành chính,
CĐ Cộng đồng, Điên tử - Điện lạnh |
205 |
CĐ Cộng đồng Hà Nội |
Điểm chuẩn HV Hành chính,
CĐ Cộng đồng, Điên tử - Điện lạnh |
206 |
CĐ Điện tử - Điện lạnh |
Điểm chuẩn HV Hành chính,
CĐ Cộng đồng, Điên tử - Điện lạnh |
207 |
ĐH Sư phạm Nghệ thuật TW |
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Nghệ
thuật TW, Quốc tế Bắc Hà |
208 |
ĐH Quốc tế Bắc Hà |
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Nghệ
thuật TW, Quốc tế Bắc Hà |
209 |
ĐH Phan Thiết |
7 điểm trúng tuyển vào ĐH
Phan Thiết |
210 |
ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp |
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế kỹ
thuật Công nghiệp, HV Quản lý giáo dục |
211 |
HV Quản lý giáo dục |
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế kỹ
thuật Công nghiệp, HV Quản lý giáo dục |
212 |
CĐ Kinh tế kỹ thuật Kon Tum |
Thêm điểm chuẩn các trường
CĐ (ngày 17/8) |
213 |
CĐ Thương mại và Du lịch |
Thêm điểm chuẩn các trường
CĐ (ngày 17/8) |
214 |
CĐ Hải Dương |
Thêm điểm chuẩn các trường
CĐ (ngày 17/8) |
215 |
CĐ Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An |
Điểm chuẩn CĐ Văn hóa Nghệ
thuật Nghệ An, CĐ Hoan Châu |
216 |
CĐ Hoan Châu |
Điểm chuẩn CĐ Văn hóa Nghệ
thuật Nghệ An, CĐ Hoan Châu |
217 |
ĐH Tây Nguyên |
Điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu
NV2 ĐH Tây Nguyên |
218 |
CĐ Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM |
CĐ Văn hóa nghệ thuật
TP.HCM, Sơn La công bố điểm chuẩn |
219 |
CĐ Sơn La |
CĐ Văn hóa nghệ thuật
TP.HCM, Sơn La công bố điểm chuẩn |
220 |
ĐH Lao động xã hội cơ sở TP.HCM |
Điểm chuẩn ĐH Lao động Xã
hội, ĐH Tiền Giang |
221 |
ĐH Tiền Giang |
Điểm chuẩn ĐH Lao động Xã
hội, ĐH Tiền Giang |
222 |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
TẠI
ĐÂY |
223 |
ĐH Công nghiệp Việt Trì |
TẠI
ĐÂY |
224 |
ĐH Hà Tĩnh |
TẠI
ĐÂY |
225 |
ĐH Giao thông vận tải cơ sở TP.HCM |
TẠI
ĐÂY |