(VietNamNet) - “Trung tâm Tin học thực hiện việc xếp hạng các trường THPT qua việc đánh giá điểm thi đại học 3 chung trong từng năm. Kết quả 3 môn chỉ tính với điểm gốc (không nhân hệ số, không cộng điểm thưởng) và chỉ tính với các trường có số lượt thí sinh dự thi >= 100.
Theo tiêu chí của Trung tâm Tin học, có bảng xếp hạng dựa theo điểm trung bình thống kê, tỉ lệ thí sinh có tổng điểm 3 môn từ 21 điểm trở lên (Trung bình mỗi môn >= 7 điểm/môn).
Học sinh ở một trường THPT ở Hà Nội (Ảnh: Hoàng Lê)
Một bản khác, dựa trên tỉ lệ thí sinh có tổng điểm 3 môn từ 27 điểm trở lên, theo ông Ngọc, có thể đánh giá đây là các trường có nhiều học sinh giỏi nhất nước.
Ông Ngọc nhấn mạnh: Các xếp hạng này thuần tuý là qua điểm thi ĐH theo 3 chung, được dùng để tham khảo cho học sinh và phụ huynh chứ không phải là để đánh giá chất lượng của một trường.
Ông Ngọc cũng có công bố bảng Excel chứa đủ thông tin đến tận 200 trường để có thể tham khảo thêm. Dựa vào bảng Excel này, có thể tiến hành các phép xử lí khác như qui mô, xếp hạng trong một tỉnh, số trường đạt top trong một tỉnh.
Tham khảo bảng TẠI ĐÂY. Bảng này thay thế cho bảng đã công bố tại Cổng thông tin tuyển sinh (Bộ GD-ĐT) trước đó.
-
Trung Kiên
STT |
Tên trường |
Tỉnh / thành |
Tổng số thí sinh |
Điểm trung bình thống kê 3 môn |
1 |
Chuyên Hoá ĐHQG Hà Nội |
Hà Nội |
143 |
24.27 |
2 |
Chuyên Toán ĐHQG Hà Nội |
Hà Nội |
204 |
23.67 |
3 |
Chuyên Lý ĐHQG Hà Nội |
Hà Nội |
127 |
23.62 |
4 |
Chuyên Toán Tin ĐHSP HN |
Hà Nội |
176 |
23.52 |
5 |
Chuyên ngữ ĐH NN QG |
Hà Nội |
482 |
22.77 |
6 |
THPT Lê Hồng Phong |
|
654 |
21.70 |
7 |
THPT NK ĐH KHTN |
TP Hồ Chí Minh |
289 |
21.69 |
8 |
Chuyên Sinh ĐHQG Hà Nội |
Hà Nội |
163 |
21.64 |
9 |
PTTH Năng khiếu Trần Phú |
Hải Phòng |
608 |
21.52 |
10 |
THPT Hà Nội-Amstecdam |
Hà Nội |
671 |
21.49 |
11 |
THPT Năng khiếu Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
250 |
21.34 |
12 |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Nghệ An |
510 |
21.29 |
13 |
THPT Nguyễn Trãi |
Hải Dương |
396 |
20.85 |
14 |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
386 |
20.74 |
15 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Đà Nẵng |
423 |
20.63 |
16 |
THPT Lê Hồng Phong |
TP Hồ Chí Minh |
1,678 |
20.54 |
17 |
THPT Chuyên |
Thái Bình |
461 |
20.20 |
18 |
THPT Chuyên Lam Sơn |
Thanh Hóa |
682 |
20.07 |
19 |
THPT Chuyên Bắc Giang |
Bắc Giang |
260 |
19.20 |
20 |
THPT chuyên Hưng Yên |
Hưng Yên |
417 |
19.20 |
21 |
THPT Chuyên Hà |
Hà |
522 |
19.03 |
22 |
THPT chuyên Lê Quí Đôn |
Khánh Hòa |
435 |
18.84 |
23 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Bình Định |
434 |
18.81 |
24 |
THPT |
Hà Nội |
1,218 |
18.77 |
25 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
TP Hồ Chí Minh |
520 |
18.74 |
26 |
THPT Chuyên Hùng Vương |
Phú Thọ |
809 |
18.72 |
27 |
THPT Ch. Lương Thế Vinh |
Đồng Nai |
588 |
18.58 |
28 |
THPT Kim Liên |
Hà Nội |
1,380 |
18.54 |
29 |
THPT Chuyên Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
330 |
18.52 |
30 |
THPT DL Lương Thế Vinh |
Hà Nội |
885 |
18.45 |
31 |
THPT Chuyên Ng Tất Thành |
Yên Bái |
225 |
18.43 |
32 |
THPT Chuyên Ng Bỉnh Khiêm |
Quảng |
235 |
18.41 |
33 |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ |
Hà Tây |
987 |
18.39 |
34 |
THPT Quốc Học (CL Cao) |
Thừa Thiên Huế |
1,242 |
18.20 |
35 |
THPT Chuyên Hạ Long |
Quảng Ninh |
401 |
17.84 |
36 |
THPT Chuyên Tỉnh |
Tiền Giang |
535 |
17.82 |
37 |
THPT |
Phú Yên |
552 |
17.54 |
38 |
THPT Chuyên Lương Văn Tụy |
Ninh Bình |
748 |
17.53 |
39 |
THPT Chuyên (Năng khiếu) |
Thái Nguyên |
666 |
17.51 |
40 |
THPT Ng Thượng Hiền |
TP Hồ Chí Minh |
1,493 |
17.48 |
41 |
Chuyên Toán ĐHSP Vinh |
Nghệ An |
603 |
17.48 |
42 |
THPT Chuyên Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
307 |
17.47 |
43 |
THPT Thăng Long |
Hà Nội |
1,264 |
17.44 |
44 |
THPT Chuyên Ng Du |
Đắc Lắc |
615 |
17.42 |
45 |
THPT chuyên Lào Cai |
Lao Cai |
320 |
17.09 |
46 |
THPT Chuyên Lê Quí Đôn |
Bà Rịa Vũng Tàu |
406 |
17.05 |
47 |
PTTH Thái Phiên |
Hải Phòng |
1,116 |
16.98 |
48 |
THPT Chuyên Quang Trung |
Bình Phước |
221 |
16.96 |
49 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Quảng Trị |
294 |
16.85 |
50 |
THPT ch Hoàng Văn Thụ |
Hòa Bình |
468 |
16.83 |
51 |
THPT Bỉm Sơn |
Thanh Hóa |
628 |
16.65 |
52 |
THPT BC Nguyễn Tất Thành |
Hà Nội |
937 |
16.56 |
53 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
Nghệ An |
1,202 |
16.52 |
54 |
THPT BC Hai Bà Trưng |
Vĩnh Phúc |
262 |
16.41 |
55 |
THPT Giao Thủy A |
|
915 |
16.28 |
56 |
THPT Chuyên Lê Khiết |
Quảng Ngãi |
955 |
16.17 |
57 |
THPT Ch. Trần Hưng Đạo |
Bình Thuận |
686 |
16.10 |
58 |
THPT Hồng Quang |
Hải Dương |
862 |
16.09 |
59 |
THPT Bến Tre (Tr. chuyên) |
Bến Tre |
383 |
15.98 |
60 |
THPT Việt - Đức |
Hà Nội |
1,239 |
15.90 |
61 |
PTTH Ngô Quyền |
Hải Phòng |
1,021 |
15.83 |
62 |
THPT DL Đào Duy Từ |
Hà Nội |
243 |
15.79 |
63 |
THPT Yên Hòa |
Hà Nội |
918 |
15.40 |
64 |
THPT |
Lạng Sơn |
380 |
15.32 |
65 |
THPT DL Nguyễn Khuyến |
TP Hồ Chí Minh |
1,471 |
15.29 |
66 |
TH PT Phan Đình Phùng |
Hà Nội |
1,214 |
15.29 |
67 |
THPT Trần Hưng Đạo |
|
973 |
15.26 |
68 |
THPT Lê Quý Đôn |
Hà Nội |
1,048 |
15.20 |
69 |
THPT DL Lô-mô- nô- xốp |
Hà Nội |
412 |
15.20 |
70 |
THPT Ng Thị Minh Khai |
TP Hồ Chí Minh |
1,515 |
15.18 |
71 |
THPT Ng Đức Cảnh |
Thái Bình |
1,009 |
15.09 |
72 |
THPT Tứ Kỳ |
Hải Dương |
801 |
15.09 |
73 |
THPT Hải Hậu A |
|
1,034 |
15.07 |
74 |
THPT Hùng Vương |
Gia Lai |
852 |
15.04 |
75 |
THPT Chuyên Kontum |
Kon Tum |
312 |
14.97 |
76 |
THPT Trần Phú |
Hà Nội |
1,172 |
14.94 |
77 |
THPT Đào Duy Từ |
Thanh Hóa |
922 |
14.91 |
78 |
THPT Nguyễn Khuyến |
|
836 |
14.82 |
79 |
THPTThực hành/ĐHSP |
TP Hồ Chí Minh |
428 |
14.81 |
80 |
THPT Thăng Long |
Lâm Đồng |
713 |
14.77 |
81 |
THPT Ch Quảng Bình |
Quảng Bình |
558 |
14.71 |
82 |
THPT Ngọc Hồi |
Hà Nội |
775 |
14.70 |
83 |
THPT Bùi Thị Xuân |
TP Hồ Chí Minh |
1,220 |
14.67 |
84 |
THPT Ngô Sỹ Liên |
Bắc Giang |
1,055 |
14.64 |
85 |
THPT DL Lương Văn Can |
Hà Nội |
144 |
14.57 |
86 |
THPTCh. Ng Bỉnh Khiêm |
Vĩnh Long |
577 |
14.48 |
87 |
THPT Ng Hữu Cầu |
TP Hồ Chí Minh |
973 |
14.40 |
88 |
THPT Chuyên Lê Quí Đôn |
Điện Biên |
378 |
14.32 |
89 |
THPT ch Hoàng Lệ Kha |
Tây Ninh |
657 |
14.27 |
90 |
THPT Nguyễn Huệ |
Ninh Bình |
646 |
14.27 |
91 |
THPT Ba Đình |
Thanh Hóa |
863 |
14.26 |
92 |
THPT Vũng Tàu |
Bà Rịa Vũng Tàu |
1,094 |
14.24 |
93 |
THPT Lý Thái Tổ |
Bắc Ninh |
1,375 |
14.22 |
94 |
THPT Gia Định |
TP Hồ Chí Minh |
1,772 |
14.20 |
95 |
THPT Liên Hà |
Hà Nội |
888 |
14.10 |
96 |
THPT Kim Thành |
Hải Dương |
822 |
14.09 |
97 |
THPT Lê Xoay |
Vĩnh Phúc |
599 |
14.06 |
98 |
THPT Ng Gia Thiều |
Hà Nội |
1,035 |
14.04 |
99 |
PTTH Kiến An |
Hải Phòng |
815 |
14.02 |
100 |
THPT Chuyên Cao Bằng |
Cao Bằng |
277 |
13.97 |