- Chiều 9/8, thêm các trường: ĐH KHXH&NV (ĐHQG Hà Nội), ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Sư Phạm Hà Nội, ĐH Luật Hà Nội… công bố điểm chuẩn. Theo đó, các trường dành hàng nghìn chỉ tiêu cho nguyện vọng 2.
Ảnh Lê Anh Dũng
Điểm chuẩn ĐH Luật Hà Nội. Theo đó, điểm chuẩn khối A: 17,5; khối C: 20 điểm; khối D1: 18 điểm. Trường không xét tuyển NV2.
Điểm trúng tuyển theo khối thi (khối A tuyển 35% chỉ tiêu, khối C tuyển 35% chỉ tiêu, khối D1 tuyển 30% chỉ tiêu ).
Điểm chuẩn vào ĐHKHXH&NV (ĐHQGHN)
Khối thi |
Ngành |
Điểm trúng tuyển NV 1 |
Xét tuyển NV 2 |
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
Dự kiến chỉ tiêu |
|||
Tâm lí học |
A |
16.0 |
- |
- |
C |
18.5 |
- |
- |
|
D |
17.0 |
- |
- |
|
Khoa học quản lí |
A |
16.0 |
- |
- |
C |
18.0 |
- |
- |
|
D |
17.0 |
- |
- |
|
Xã hội học |
A |
16.0 |
16.0 |
10 |
C |
17.0 |
17.0 |
10 |
|
D |
17.0 |
17.0 |
10 |
|
Triết học |
A |
16.0 |
16.0 |
20 |
C |
17.0 |
17.0 |
55 |
|
D |
17.0 |
17.0 |
20 |
|
Chính trị học |
A |
16.0 |
16.0 |
15 |
C |
17.0 |
17.0 |
20 |
|
D |
17.0 |
17.0 |
10 |
|
Công tác xã hội |
C |
17.5 |
- |
- |
D |
17.0 |
- |
- |
|
Văn học |
C |
17.0 |
17.0 |
50 |
D |
17.0 |
17.0 |
30 |
|
Ngôn ngữ học |
C |
18.0 |
18.0 |
30 |
D |
18.0 |
18.0 |
40 |
|
Lịch sử |
C |
17.0 |
- |
- |
D |
17.0 |
- |
- |
|
Báo chí |
C |
20.0 |
- |
- |
D |
18.0 |
- |
- |
|
Thông tin – Thư viện |
A |
16.0 |
16.0 |
20 |
C |
17.0 |
17.0 |
40 |
|
D |
17.0 |
17.0 |
30 |
|
Lưu trữ và Quản trị văn phòng |
A |
16.0 |
- |
- |
C |
19.0 |
- |
- |
|
D |
17.0 |
- |
- |
|
Đông phương học |
C |
19.0 |
- |
- |
D |
17.0 |
- |
- |
|
Quốc tế học |
A |
16.0 |
- |
- |
C |
17.0 |
- |
- |
|
D |
17.0 |
- |
- |
|
Du lịch học |
A |
16.0 |
- |
- |
C |
19.0 |
- |
- |
|
D |
17.0 |
- |
- |
|
Hán Nôm |
C |
17.0 |
17.0 |
10 |
D |
17.0 |
17.0 |
10 |
|
Nhân học |
A |
16.0 |
16.0 |
20 |
C |
17.0 |
17.0 |
40 |
|
D |
17.0 |
17.0 |
20 |
|
Việt Nam học |
C |
17.0 |
- |
- |
D |
17.0 |
- |
- |
|
Sư phạm Ngữ văn |
C |
17.0 |
17.0 |
40 |
D |
17.0 |
17.0 |
20 |
|
Sư phạm Lịch sử |
C |
17.0 |
- |
- |
D |
17.0 |
- |
- |
Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ (ĐHQGHN)
Ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Tiếng Anh |
D1 |
27.0 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
26.0 |
Tiếng Anh Kinh tế Quốc tế |
D1 |
27.0 |
Tiếng Anh Quản trị Kinh doanh |
D1 |
26.0 |
Tiếng Anh Tài chính Ngân hàng |
D1 |
27.0 |
Tiếng Nga |
D1, D2 |
24.0 |
Sư phạm Tiếng Nga |
D1, D2 |
24.0 |
Tiếng Pháp |
D1, D3 |
24.0 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1, D3 |
24.0 |
Tiếng Trung |
D1, D4 |
24.5 |
Sư phạm Tiếng Trung |
D1, D4 |
24.5 |
Tiếng Đức |
D1, D5 |
24.0 |
Tiếng Nhật |
D1, D6 |
24.5 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
D1, D6 |
24.5 |
Tiếng Hàn Quốc |
D1 |
24.0 |
Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
Mã ngành |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Xét tuyển NV2 |
|
Điểm |
SL |
||||
101 | SP Toán học |
A |
20 |
|
|
102 | SP Tin học |
A |
15 |
15 | 11 |
103 | SP Vật lý |
A |
19 |
|
|
104 | SP Kỹ thuật Công nghiệp |
A |
15 |
15 | 47 |
105 | Công nghệ thông tin |
A |
15 |
15 | 61 |
111 | Toán học |
A |
17 |
17 | 31 |
201 | SP Hoá học |
A |
19.5 |
|
|
301 | SP Sinh học |
B |
20 |
|
|
302 | Sinh học |
A |
16 |
|
|
B |
16 |
|
|
||
601 | SP Ngữ văn |
C |
20 |
|
|
D1,2,3 |
17 |
|
|
||
602 | SP Lịch Sử |
C |
19.5 |
|
|
D1,2,3 |
17 |
|
|
||
603 | SP Địa lý |
A |
15 |
|
|
C |
19 |
|
|
||
604 | Tâm lí Giáo dục |
A |
15 |
|
|
B |
15 |
|
|
||
D1,2,3 |
15 |
|
|
||
605 | Giáo dục chính trị |
C |
15.5 |
|
|
D1,2,3 |
15.5 |
|
|
||
606 | Việt Nam học |
C |
15 |
|
|
|
D1 |
15.5 |
|
|
|
609 | Công tác xã hội |
C |
15.5 |
15.5 | 12 |
610 | GD Chính trị - GD Quốc phòng |
C |
15 |
15 | 40 |
611 | Văn học |
C |
17 |
|
|
D1,2,3 |
17 |
|
|
||
613 | Giáo dục công dân |
C |
15 |
15 | 31 |
D1,2,3 |
15 |
|
|
||
614 | Tâm lí học |
A |
16 |
|
|
B |
16 |
|
|
||
D1,2,3 |
16 |
|
|
||
701 | SP Tiếng Anh |
D1 |
25 |
|
|
703 | SP Tiếng Pháp |
D1 |
20 |
20 | 13 |
D3 |
20 |
|
|
||
801 | SP Âm nhạc |
N |
20 |
|
|
802 | SP Mỹ Thuật |
H |
22.5 |
|
|
901 | SP Thể dục thể thao |
T |
25 |
|
|
903 | Giáo dục Mầm non |
M |
18 |
|
|
904 | Giáo dục Tiểu học |
D1,2,3 |
18.5 |
|
|
905 | Giáo dục Đặc biệt |
C |
15 |
|
|
D1 |
15 |
|
|
||
906 | Quản lí Giáo dục |
A |
15 |
|
|
C |
15 |
|
|
||
D1 |
15 |
|
|
||
907 | SP Triết học |
C |
15 |
15 | 14 |
D1,2,3 |
15 |
|
|
||
C65 | Cao đẳng Công nghệ Thiết bị trường học |
A |
|
Sàn CĐ | 30 |
B |
|
Sàn CĐ | 30 |
Điểm chuẩn ĐH Bách khoa Hà Nội:
Các ngành đào tạo |
Điểm chuẩn dự kiến |
Ghi chú |
Cơ khí (CK chế tạo, CK động lực), cơ điện tử, kỹ thuật hàng không, kỹ thuật tàu thủy Kỹ thuật nhiệt lạnh |
19 |
Khối A |
Kỹ thuật điện, Điều khiển & Tự động hóa Điện tử viễn thông, kỹ thuật y sinh Công nghệ thông tin Toán tin ứng dụng |
21,5 |
Khối A |
Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật in Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật sinh học Kỹthuật thực phẩm |
17,5 |
Khối A |
Kỹ thuật dệt may và thời trang Kỹ thuật vật liệu Sư phạm kỹ thuật |
17 |
Khối A |
Vật lý kỹ thuật Kỹ thuật hạt nhân |
17 |
Khối A |
Kinh tế và quản lý |
19 |
Khối A, D như nhau |
Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và Công nghệ |
23 |
Khối D, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
- Tuấn Đức