- Điểm trúng tuyển nguyện vọng (NV)1 ĐH Sư phạm Hà Nội 2 cao nhất ngành Giáo dục tiểu học là 18,5. Trường ĐH Đông Á dành 2.300 chỉ tiêu xét tuyển  NV2 theo mức điểm bằng điểm sàn Bộ GD-ĐT.

Điểm chuẩn Trường ĐH Y Hải Phòng

STT Ngành Khối Điểm chuẩn
1 Y đa khoa (học 6 năm) B 22,5
2 Răng Hàm Mặt (học 6 năm) B 21
3 Y học dự phòng (học 6 năm) B 18
4 Điều dưỡng (học 4 năm) B 18,5
5 Kĩ thuật Y học (4 năm) chuyên ngành xét nghiệm B 19

 

Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

Ngành Điểm chuẩn NV1
SP Toán học 15,5
SP Vật lý 13,5
SP Hoá học 14
SP Sinh học 14
SP Ngữ văn 17,5
Giáo dục công dân 14
Giáo dục tiểu học 18,5
Giáo dục mầm non 17,5
Giáo dục thể chất 16,5
SP Kỹ thuật công nghiệp 13
SP Kỹ thuật nông nghiệp 14
Toán học 13
Vật lý học 13
Hoá học 13
Sinh học 14
Công nghệ Thông tin 13
Văn học 14
Lịch sử 14
Việt Nam học 14
Khoa học Thư viện 14
Ngôn ngữ Anh 16
Ngôn ngữ Trung Quốc 13

Điểm sàn xét tuyển NV2

Ngành Khối Điểm sàn nhận hồ sơ
SP Vật lý A 13,5
Giáo dục công dân C 14
SP Kỹ thuật công nghiệp A 13
SP Kỹ thuật nông nghiệp B 14
Toán học A 13
Vật lý học A 13
Hóa học A 13
Sinh học B 14
Công nghệ thông tin A 13
Văn học C 14
Lịch sử C 14
Việt Nam học C 14
Khoa học Thư viện C 14
Ngôn ngữ Anh D1 16
Ngôn ngữ Trung Quốc D1,D4 13

Chú ý: Điểm chuẩn trúng tuyển NV1, điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 dành cho đối tượng học sinh THPT khu vực 3. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 25/8/2011 đến 17 giờ 00 ngày 15/9/2011. Hồ sơ xét tuyển, lệ phí xét tuyển: theo quy định của Bộ GD-ĐT; Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 25/8/2011 đến 17 giờ 00 ngày 15/9/2011. Địa điểm: Phòng Đào tạo, trường ĐHSP Hà Nội 2.

Trường ĐH Đông Á Đà Nẵng

Điểm trúng tuyển ĐH, CĐ khối A, B, C bằng mức điểm sàn của Bộ GD - ĐT. Khối D hệ ĐH 13 điểm, CĐ 10 điểm (không nhân hệ số). Khối V hệ CĐ là 14 điểm ( không nhân hệ số)

Trường ĐH Đông Á dành 2.300 chỉ tiêu xét tuyển  NV2 theo mức điểm bằng điểm sàn Bộ GD-ĐT.

Ngành Khối
Điện-Điện tử A
Điện tử - viễn thông A
Điện - tự động hóa A
Kế toán A, B, D
Quản trị kinh doanh tổng quát A, B, D
Quản trị kinh doanh khách sạn A, B, D
Quản trị kinh doanh nhà hàng A, B, D
Quản trị kinh doanh lữ hành A, B, D
Quản trị kinh doanh marketing A, B, D
Quản trị nhân sự A, B, D
Quản trị thương mại điện tử A, B, D
Quản trị kinh doanh tài chính doanh nghiệp A, B, D

Thu Huyền