- Ngày 11/8 các trường CĐ gồm: Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ, CĐ Khách sạn và Du lịch, CĐ Cộng đồng Hà Tây, CĐ Công nghiệp Thái Nguyên, CĐ công nghiệp Phúc Yên đã công bố điểm chuẩn. So với năm ngoái thì điểm chuẩn năm nay vào các trường không cao. Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các trường.
Ảnh Lê Anh Dũng
Điểm chuẩn Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ của các khối A,D1 bằng điểm sàn cao đẳng mà Bộ GD-ĐT công bố (10 điểm).
Điểm chuẩn Trường CĐ Khách sạn và Du lịch
Khối | Điểm chuẩn |
A | 10.0 |
D1 | 10.0 |
C | 11.0 |
Điểm chuẩn Trường CĐ Cộng đồng Hà Tây
Khối | Điểm chuẩn trúng tuyển |
A | 10.0 |
B | 11.0 |
D1 | 10.0 |
Các ngành - khối xét tuyển NV2
Các ngành xét tuyển khối A, B: Chăn nuôi, Khoa học cây trồng, Dịch vụ thú y, Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp, Quản lý đất đai, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ kỹ thuật môi trường
Các ngành xét tuyển khối A, D1: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh nông nghiệp, Tin học ứng dụng, Công nghệ thông tin.
Các ngành xét tuyển khối A: Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử̉, Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông.
Các ngành xét tuyển khối D1: Tiếng Anh
Điểm chuẩn xét tuyển NV2 vào các ngành như sau:
Khối | Điểm xét tuyển |
A | 10.0 |
B | 11.0 |
D1 | 10.0 |
Điểm chuẩn Trường CĐ Công nghệ Thái Nguyên là 10.0 điểm cho hai khối A,D. Trường xét tuyển NV2 cho các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật Điện,Điện tử, Kế toán, Tin học ứng dụng, Công nghệ Hàn, Quản trị kinh doanh với mức điểm là 10.0 điểm cho cả hai khối A,D.
Điểm chuẩn Trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
01 | Tin học ứng dụng | 10.0 |
02 | Công nghệ kỹ thuật Điên | 10.0 |
03 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử | 10.0 |
04 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 10.0 |
05 | Công nghệ kỹ thuật Trắc địa | 10.0 |
06 | Công nghệ kỹ thuật Mỏ | 10.0 |
07 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 10.0 |
08 | Kế toán | 11.5 |
09 | Truyền thông và mạng máy tính | 10.0 |
10 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 10.0 |
11 | Công nghệ kỹ thuật Địa chât | 10.0 |
12 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động | 10.0 |
13 | Tài chính Ngân hàng | 11.5 |
14 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 10.0 |
Hương Giang- Diệu Thanh