Trường ĐH Mở TP. HCM công bố kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Ngôn ngữ Anh với 23,5 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể :

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

Hệ số 30

(1)

Điều kiện bổ sung (2)

Ghi chú (2)

Chỉ áp dụng đối với những thi sinh có điểm trúng tuyển bằng đúng với điểm chuẩn.

Điểm môn chính

Nguyện vọng xét tuyển

1

52220201

Ngôn ngữ Anh

23,50

9,0

4

Điểm ngoại ngữ từ 9,0 điểm và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến  4.

2

52220201C

Ngôn ngữ Anh chất lượng cao

22,00

 

6

Nguyện vọng xét tuyển từ  1 đến  6.

3

52220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

22,25

 

 

 

4

52220209

Ngôn ngữ Nhật

23,00

 

 

 

5

52220214

Đông Nam á học

20,25

 

 

 

6

52310101

Kinh tế

21,25

 

 

 

7

52310301

Xã hội học

18,75

 

3

Nguyện vọng xét tuyển từ  1 đến  3.

8

52340101

Quản trị kinh doanh

22,50

 

4

Nguyện vọng xét tuyển từ  1 đến  4

9

52340101C

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

18,75

 

3

Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.

10

52340120

Kinh doanh quốc tế

23,00

7,0

5

[Điểm Toán (A00) hoặc điểm Ngoại ngữ (các tổ hợp khác) từ 7,0 điểm trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 5.

11

52340201

Tài chính – Ngân hàng

21,00

 

4

Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4.

12

52340201C

Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao

15,50

 

 

 

13

52340301

Kế toán

21,75

7,0

 

Điểm Toán từ 7,0 trở lên.

14

52340301C

Kế toán chất lượng cao

15,50

 

 

 

15

52340302

Kiểm toán

21,25

 

 

 

16

52340404

Quản trị nhân lực

21,75

 

3

Nguyện vọng xét tuyển từ  1 đến 3.

17

52340405

Hệ thống thông tin quản lý

19,50

7,0

 

Điểm Toán từ 7,0 trở lên

18

52380101

Luật

Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm

22,25

7,0

 

Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 7,0 trở lên

19

52380107

Luật kinh tế

Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm

22,75

8,0

3

[Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 8,0 trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.

20

52380107C

Luật kinh tế chất lượng cao

19,00

6,0

 

Điểm ngoại ngữ từ 6,0 trở lên

21

52420201

Công nghệ sinh học

18,50

 

 

 

22

52480101

Khoa học máy tính

20,75

 

 

 

23

52510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

18,25

 

4

Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4.

24

52580302

Quản lý xây dựng

17,50

7,0

 

Điểm Toán từ 7,0 trở lên.

25

52760101

Công tác xã hội

17,50

 

3

Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.

 

Lê Huyền