-Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM vừa thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể như sau:

Hệ đại trà có 27 nhóm ngành, trong đó các nhóm ngành Cơ điện tử, Ô tô, Điện điện tử, Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ kỹ thuật Hoá học nhận hồ sơ xét tuyển từ 19 điểm. 

Các ngành còn lại nhận hồ sơ xét tuyển từ 18 điểm.

Đối với các ngành chất lượng cao nhận hồ sơ xét tuyển từ 17 điểm. 

Riêng các ngành có nhân 2 môn chính điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau: Sư phạm tiếng Anh: 26 điểm; Ngôn ngữ Anh: 24 điểm; Thiết kế thời trang: 20 điểm. Điều kiện để nộp hồ sơ xét tuyển vào những ngành này có điểm môn chính từ 5 trở lên và tổng 3 môn chưa nhân hệ số từ 15 điểm trở lên.

Chỉ tiêu tuyên sinh từng ngành năm 2016 và tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2015:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

 

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn 2015

27 ngành đào tạo trình độ đại học hệ đại trà

 1.

CNKT điện, điện tử

D510301D

180

Toán , Lý, Hóa;

Toán, Lý, Anh;

Toán, Văn, Anh.

23.00

 2.

CN chế tạo máy                   *

D510202D

180

22.75

 3.

CNKT cơ điện tử                 *

D510203D

150

23.75

 4.

CNKT công trình XD          *

D510102D

90

22.25

 5.

CNKT ô tô                               *

D510205D

180

23.5

 6.

CNKT cơ khí                        *

D510201D

120

22.75

 7.

CNKT nhiệt                         *

D510206D

70

22.25

 8.

Công nghệ in

D510501D

70

21.75

 9.

CN thông tin

D480201D

180

22.25

10.    

Công nghệ may

D540204D

90

22.25

11.    

CNKTđiện tử, truyền thông

D510302D

180

22.25

12.    

KT XD công trình G. thông   *

D580205D

70

21.25

13.    

CNKT máy tính

D510304D

80

22.00

14.    

CNKT ĐK và tự động hóa

D510303D

120

23.5

15.    

Quản lý công nghiệp          

D510601D

80

22.25

16.    

Kế toán

D340301D

80

21.5

17.    

Thương mại điện tử

D340122D

70

21.5

18.    

KT công nghiệp                   *

D510603D

70

22.00

19.    

Kỹ thuật Y sinh (Điện tử YS)

D520212D

50

Ngành mới

20.    

Công nghệ vật liệu

D510402D

50

Toán , Lý, Hóa;

Toán, Lý, Anh;

Toán, Hóa, Anh.

Ngành mới

21.    

CNKT môi trường

D510406D

70

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Hóa, Anh;

Toán, Hóa, Sinh.

 

22.25

22.    

Công nghệ thực phẩm

D540101D

70

23.5

23.    

CNKT Hóa học

D510401D

70

23.5

24.    

Kinh tế gia đình                    

D810501D

50

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Văn, Anh;

Toán, Hóa, Sinh;

Toán, Hóa, Anh.

19.75

25.    

Thiết kế thời trang

D210404D

40

Toán, Anh, Vẽ

Toán, Văn , Vẽ

22.75

26.    

Sư phạm tiếng Anh

D140231D

50

Toán, Văn, Anh.

30.75

27.    

Ngôn ngữ Anh

D220201D

70

Ngành mới

18 ngành đào tạo trình độ đại học hệ chất lượng cao (bằng tiếng Việt)

28.    

CNKT điện, điện tử

D510301C

120

Toán , Lý, Hóa;

Toán, Lý, Anh;

Toán, Văn, Anh.

21.75

29.    

CN chế tạo máy                   *

D510202C

120

21.75

30.    

CNKT cơ điện tử                *

D510203C

150

22.25

31.    

CNKT công trình XD       *

D510102C

90

20.75

32.    

CNKT ô tô                           *

D510205C

180

22.00

33.    

CNKT cơ khí                       *

D510201C

120

21.75

34.    

CNKT nhiệt                         *

D510206C

60

20.75

35.    

Công nghệ in

D510501C

60

20.75

36.    

CN thông tin

D480201C

180

21.25

37.    

Công nghệ may

D540204C

90

20.25

38.    

CNKTđiện tử, truyền thông

D510302C

120

21.25

39.    

KT XD công trình G. thông *

D580205C

60

20.5

40.    

CNKT máy tính

D510304C

60

21.00

41.    

CNKT ĐK và tự động hóa

D510303C

120

22.25

42.    

Quản lý công nghiệp          

D510601C

90

21.00

43.    

Kế toán

D340301C

60

20.25

44.    

CNKT môi trường

D510406C

60

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Hóa, Anh;

Toán, Hóa, Sinh.

20.75

45.    

Công nghệ thực phẩm

D540101C

90

21.75

05 ngành đào tạo trình độ đại học hệ chất lượng cao (bằng tiếng Anh)

46.    

CNKT điện, điện tử

D510301A

30

Toán , Lý, Hóa;

Toán, Lý, Anh;

Toán, Văn, Anh.

Ngành mới

47.    

CN chế tạo máy                   *

D510202A

30

Ngành mới

48.    

CNKT cơ điện tử                *

D510203A

30

Ngành mới

49.    

CNKT công trình XD       *

D510102A

30

Ngành mới

50.    

CNKT ô tô                           *

D510205A

30

Ngành mới

Lê Huyền