- Sở GD-ĐT Hà Nội đã công bố số lượng học sinh đăng ký vào lớp 10 không chuyên của 103 trường THPT công lập năm học 2011-2012.
Sở GD-ĐT cho biết, trong hai ngày (30 và 31/5) thí sinh vẫn có thể thay đổi nguyện vọng dự tuyển vào trường THPT công lập bằng cách nộp đơn tại các phòng GD-ĐT quận, huyện, thị xã.
Ảnh minh họa (LAD)
Tuy nhiên thí sinh chỉ được thay đổi nguyện vọng dự tuyển giữa các trường trong khu vực tuyển sinh đã đăng ký, không được phép thay đổi nguyện vọng sau khi đã đăng ký nguyện vọng dự tuyển vào các lớp chuyên, trường chuyên.
Số lượng thí sinh đăng ký cụ thể vào từng trường như sau:
Tên trường |
Số học sinh đăng ký |
Trong đó có ĐK chuyên |
NV1 |
||
NV1 |
NV2 |
Tổng |
|||
Phan Đình Phùng |
1275 |
127 |
1402 |
569 |
706 |
Phạm Hồng Thái |
764 |
551 |
1315 |
200 |
564 |
Nguyễn Trãi - Ba Đình |
1197 |
2176 |
3373 |
74 |
1123 |
Tây Hồ |
1047 |
1597 |
2644 |
14 |
1033 |
Việt Đức |
1155 |
154 |
1309 |
302 |
853 |
Trần Phú - Hoàn Kiếm |
894 |
48 |
942 |
272 |
622 |
Trần Nhân Tông |
1171 |
927 |
2098 |
162 |
1009 |
Thăng Long |
1000 |
29 |
1029 |
330 |
670 |
Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
927 |
3500 |
4427 |
11 |
916 |
Đống Đa |
978 |
1493 |
2471 |
31 |
947 |
Kim Liên |
1237 |
81 |
1318 |
756 |
481 |
Quang Trung - Đống Đa |
1120 |
2032 |
3152 |
25 |
1095 |
Lê Quý Đôn - Đống Đa |
1252 |
91 |
1343 |
314 |
938 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
958 |
2804 |
3762 |
13 |
945 |
Nhân Chính |
1075 |
395 |
1470 |
273 |
802 |
Yên Hoà |
1320 |
212 |
1532 |
635 |
685 |
Cầu Giấy |
957 |
1270 |
2227 |
47 |
910 |
Trương Định |
1000 |
385 |
1385 |
5 |
995 |
Hoàng Văn Thụ |
1000 |
322 |
1322 |
7 |
993 |
Việt Nam-Ba Lan |
913 |
1609 |
2522 |
9 |
904 |
Ngô Thì Nhậm |
1099 |
1781 |
2880 |
49 |
1050 |
Ngọc Hồi |
678 |
98 |
776 |
48 |
630 |
Nguyễn Gia Thiều |
778 |
23 |
801 |
135 |
643 |
Yên Viên |
1117 |
310 |
1427 |
7 |
1110 |
Nguyễn Văn Cừ |
807 |
2470 |
3277 |
0 |
807 |
Cao Bá Quát - Gia Lâm |
752 |
95 |
847 |
7 |
745 |
Dương Xá |
984 |
843 |
1827 |
2 |
982 |
Lý Thường Kiệt |
679 |
906 |
1585 |
7 |
672 |
Tiền Phong |
562 |
987 |
1549 |
0 |
562 |
Tự Lập |
309 |
457 |
766 |
0 |
309 |
Mê Linh |
640 |
33 |
673 |
6 |
634 |
Quang Minh |
268 |
1001 |
1269 |
0 |
268 |
Yên Lãng |
729 |
49 |
778 |
2 |
727 |
Tiến Thịnh |
328 |
948 |
1276 |
0 |
328 |
Cổ Loa |
929 |
346 |
1275 |
1 |
928 |
Vân Nội |
718 |
57 |
775 |
0 |
718 |
Liên Hà |
928 |
72 |
1000 |
6 |
922 |
Đông Anh |
679 |
1497 |
2176 |
3 |
676 |
Bắc Thăng Long |
570 |
1278 |
1848 |
1 |
569 |
Sóc Sơn |
772 |
80 |
852 |
2 |
770 |
Đa Phúc |
738 |
357 |
1095 |
2 |
736 |
Kim Anh |
716 |
841 |
1557 |
5 |
711 |
Trung Giã |
766 |
322 |
1088 |
0 |
766 |
Minh Phú |
332 |
1349 |
1681 |
1 |
331 |
Xuân Giang |
600 |
788 |
1388 |
0 |
600 |
Tân Lập |
681 |
1428 |
2109 |
3 |
678 |
Đan Phượng |
804 |
177 |
981 |
1 |
803 |
Hồng Thái |
695 |
1156 |
1851 |
1 |
694 |
Trung Văn |
529 |
318 |
847 |
10 |
519 |
Xuân Đỉnh |
867 |
342 |
1209 |
60 |
807 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
1173 |
113 |
1286 |
130 |
1043 |
Đại Mỗ |
243 |
1543 |
1786 |
0 |
243 |
Thượng Cát |
536 |
1171 |
1707 |
0 |
536 |
Hoài Đức B |
973 |
263 |
1236 |
62 |
911 |
Vạn Xuân - Hoài Đức |
880 |
992 |
1872 |
0 |
880 |
Hoài Đức A |
853 |
267 |
1120 |
16 |
837 |
Vân Cốc |
395 |
1492 |
1887 |
4 |
391 |
Ngọc Tảo |
983 |
142 |
1125 |
8 |
975 |
Phúc Thọ |
794 |
374 |
1168 |
30 |
764 |
Xuân Khanh |
148 |
1129 |
1277 |
0 |
148 |
Tùng Thiện |
958 |
684 |
1642 |
82 |
876 |
Ngô Quyền - Ba Vì |
1065 |
282 |
1347 |
4 |
1061 |
Quảng Oai |
993 |
476 |
1469 |
39 |
954 |
Bất Bạt |
332 |
863 |
1195 |
9 |
323 |
Ba Vì |
728 |
628 |
1356 |
8 |
720 |
Phổ thông Dân tộc nội trú |
65 |
3 |
68 |
0 |
65 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
674 |
2119 |
2793 |
0 |
674 |
Bắc Lương Sơn |
250 |
1011 |
1261 |
0 |
250 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
1172 |
362 |
1534 |
6 |
1166 |
Thạch Thất |
1020 |
115 |
1135 |
9 |
1011 |
Minh Khai |
874 |
1303 |
2177 |
0 |
874 |
Cao Bá Quát - Quốc Oai |
681 |
618 |
1299 |
0 |
681 |
Quốc Oai |
1175 |
102 |
1277 |
1 |
1174 |
Thanh Oai B |
792 |
80 |
872 |
29 |
763 |
Nguyễn Du - Thanh Oai |
806 |
162 |
968 |
42 |
764 |
Thanh Oai A |
615 |
1518 |
2133 |
12 |
603 |
Chương Mỹ B |
593 |
1335 |
1928 |
4 |
589 |
Chúc Động |
902 |
1810 |
2712 |
1 |
901 |
Xuân Mai |
1131 |
127 |
1258 |
40 |
1091 |
Chương Mỹ A |
1016 |
133 |
1149 |
85 |
931 |
Lê Quý Đôn - Hà Đông |
1414 |
25 |
1439 |
899 |
515 |
Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
468 |
1272 |
1740 |
1 |
467 |
Quang Trung - Hà Đông |
838 |
1362 |
2200 |
55 |
783 |
Lý Tử Tấn |
300 |
1051 |
1351 |
0 |
300 |
Tô Hiệu - Thường Tín |
730 |
288 |
1018 |
6 |
724 |
Thường Tín |
875 |
32 |
907 |
49 |
826 |
Nguyễn Trãi - Thường Tín |
524 |
472 |
996 |
1 |
523 |
Vân Tảo |
451 |
1171 |
1622 |
1 |
450 |
Đồng Quan |
764 |
57 |
821 |
2 |
762 |
Tân Dân |
331 |
1668 |
1999 |
0 |
331 |
Phú Xuyên B |
760 |
423 |
1183 |
1 |
759 |
Phú Xuyên A |
922 |
70 |
992 |
26 |
896 |
Mỹ Đức A |
922 |
44 |
966 |
23 |
899 |
Mỹ Đức C |
542 |
796 |
1338 |
3 |
539 |
Mỹ Đức B |
844 |
184 |
1028 |
5 |
839 |
Hợp Thanh |
520 |
912 |
1432 |
0 |
520 |
Ưng Hoà B |
422 |
569 |
991 |
8 |
414 |
Đại Cường |
234 |
625 |
859 |
0 |
234 |
Trần Đăng Ninh |
664 |
680 |
1344 |
12 |
652 |
Ưng Hoà A |
828 |
311 |
1139 |
36 |
792 |
Lưu Hoàng |
355 |
439 |
794 |
1 |
354 |
Chu Văn An |
814 |
36 |
850 |
648 |
166 |
Sơn Tây |
784 |
79 |
863 |
639 |
145 |
-
Nguyễn Hiền