- Phó chủ tịch QH Kim Ngân dẫn đầu tín nhiệm cao, Thủ tướng và Thống đốc NHNN có số phiếu cải thiện đáng kể so với lần trước.
Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng, Thống đốc NHNN Nguyễn Văn Bình, Bộ trưởng GTVT Đinh La Thăng có số phiếu cải thiện đáng kể so với lần lấy phiếu trước.
Năm nay, Thống đốc Nguyễn Văn Bình chỉ nhận 41 phiếu tín nhiệm thấp (so với 209 phiếu của năm 2013). Số phiếu tín nhiệm cao dành cho Thủ tướng năm nay có 320 (so với năm ngoái 210), áp đảo so với số phiếu tín nhiệm thấp chỉ 68 (so với 160 năm 2013).
CLICK ĐỂ XEM ẢNH TO |
Bộ trưởng GTVT Đinh La Thăng cũng có số phiếu tín nhiệm cao áp đảo 362 so với số phiếu tín nhiệm thấp là 28 (tỉ lệ năm ngoái là 186 phiếu tín nhiệm cao và 99 phiếu tín nhiệm thấp).
Bộ trưởng Y tế Nguyễn Thị Kim Tiến đạt số phiếu tín nhiệm cao 97 so với 108 của năm ngoái. Số phiếu tín nhiệm và tín nhiệm thấp đều là 192.
Các Bộ trưởng Tài nguyên & Môi trường, Văn hóa, Y tế, Nội vụ nhận ít phiếu tín nhiệm cao nhất.
Nhận nhiều phiếu tín nhiệm thấp nhất là các Bộ trưởng: Y tế, Văn hóa, Nội vụ và Giáo dục - Đào tạo.
Dưới đây là kết quả cụ thể:
S T T |
Tên |
Tín nhiệm cao (số phiếu/tỷ lệ %) |
Tín nhiệm (số phiếu/tỷ lệ %) |
Tín nhiệm thấp (số phiếu/tỷ lệ%) |
1 |
Trương Tấn Sang |
380 (76.46) |
84 (16.9) |
20 (4.02) |
2 |
Nguyễn Thị Doan |
302 (60.76) |
168 (33.8) |
15 (3.02) |
3 |
Nguyễn Sinh Hùng |
340 (68.41) |
93 (18.71) |
52 (10.46) |
4 |
Uông Chu Lưu |
344 (69.22) |
124 (24.95) |
14 (2.82) |
5 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
390 (78.47) |
86 (17.3) |
9 (1.81) |
6 |
Tòng Thị Phóng |
325 (65.39) |
127 (25.55) |
31 (6.24) |
7 |
Huỳnh Ngọc Sơn |
295 (59.36) |
159 (31.99) |
28 (5.63) |
8 |
Phan Xuân Dũng |
212 (42.66) |
248 (49.9) |
23 (4.63) |
9 |
Nguyễn Văn Giàu |
317 (63.78) |
155 (31.19) |
12 (2.41) |
10 |
Trần Văn Hằng |
284 (57.14) |
183 (36.82) |
13 (2.62) |
11 |
Phùng Quốc Hiển |
315 (63.38) |
148 (29.78) |
20 (4.02) |
12 |
Nguyễn Văn Hiện |
203 (40.85) |
245 (49.3) |
36 (7.24) |
13 |
Nguyễn Đức Hiền |
225 (45.27) |
228 (45.88) |
30 (6.04) |
14 |
Nguyễn Kim Khoa |
290 (58.35) |
174 (35.01) |
19 (3.82) |
15 |
Phan Trung Lý |
311 (62.58) |
145 (29.18) |
27 (5.43) |
16 |
Trương Thị Mai |
365 (73.44) |
104 (20.93) |
13 (2.62) |
17 |
Nguyễn Thị Nương |
272 (54.73) |
183 (36.82) |
28 (5.63) |
18 |
Nguyễn Hạnh Phúc |
303 (60.97) |
154 (30.99) |
26 (5.23) |
19 |
Ksor Phước |
302 (60.76) |
164 (33.00) |
16 (3.22) |
20 |
Đào Trọng Thi |
224 (45.07) |
220 (44.27) |
39 (7.85) |
21 |
Nguyễn Tấn Dũng |
320 (64.39) |
96 (19.32) |
68 (13.68) |
22 |
Vũ Đức Đam |
257 (51.71) |
196 (39.44) |
32 (6.44) |
23 |
Hoàng Trung Hải |
225 (45.27) |
226 (45.47) |
34 (6.84) |
24 |
Phạm Bình Minh |
320 (64.39) |
146 (29.38) |
19 (3.82) |
25 |
Vũ Văn Ninh |
202 (40.64) |
246 (49.5) |
35 (7.04) |
26 |
Nguyễn Xuân Phúc |
356 (71.63) |
103 (20.72) |
26 (5.23) |
27 |
Hoàng Tuấn Anh |
93 (18.71) |
235 (47.28) |
157 (31.59) |
28 |
Nguyễn Thái Bình |
98 (19.72) |
233 (46.88) |
154 (30.99) |
29 |
Nguyễn Văn Bình |
323 (64.99) |
118 (23.74) |
41 (8.25) |
30 |
Phạm Thị Hải Chuyền |
108 (21.73) |
256 (51.51) |
119 (23.94) |
31 |
Hà Hùng Cường |
200 (40.24) |
234 (47.08) |
49 (9.86) |
32 |
Trịnh Đình Dũng |
236 (47.48) |
201 (40.44) |
48 (9.66) |
33 |
Đinh Tiến Dũng |
247 (49.7) |
197 (39.64) |
41 (8.25) |
34 |
Vũ Huy Hoàng |
156 (31.39) |
224 (45.07) |
102 (20.52) |
35 |
Phạm Vũ Luận |
133 (26.76) |
202 (40.64) |
149 (29.98) |
36 |
Nguyễn Văn Nên |
200 (40.24) |
243 (48.89) |
39 (7.85) |
37 |
Cao Đức Phát |
206 (41.45) |
224 (45.07) |
54 (10.87) |
38 |
Giàng Seo Phử |
127 (25.55) |
262 (52.72) |
95 (19.11) |
39 |
Trần Đại Quang |
264 (53.12) |
166 (33.4) |
50 (10.06) |
40 |
Nguyễn Minh Quang |
85 (17.1) |
287 (57.75) |
111 (22.33) |
41 |
Nguyễn Quân |
105 (21.13) |
313 (62.98) |
65 (13.08) |
42 |
Nguyễn Bắc Son |
136 (27.36) |
267 (53.72) |
79 (15.9) |
43 |
Phùng Quang Thanh |
313 (62.98) |
129 (25.96) |
41 (8.25) |
44 |
Đinh La Thăng |
362 (72.84) |
91 (18.31) |
28 (5.63) |
45 |
Nguyễn Thị Kim Tiến |
97 (19.52) |
192 (38.63) |
192 (38.63) |
46 |
Huỳnh Phong Tranh |
170 (34.21) |
244 (49.09) |
68 (13.68) |
47 |
Bùi Quang Vinh |
351 (70.62) |
112 (22.54) |
20 (4.02) |
48 |
Trương Hòa Bình |
205 (41.25) |
225 (45.27) |
50 (10.06) |
49 |
Nguyễn Hòa Bình |
207 (41.65) |
235 (47.28) |
43 (8.65) |
50 |
Nguyễn Hữu Vạn |
105 (21.13) |
318 (63.98) |
62 (12.47) |
C.Hoàng - H.Nhì - X.Linh - H.Anh - T.Vũ - M.Thư - T.Hạnh
Infographic: Adamo Studio