- Ngày 13/8, Trường ĐH Tây Nguyên công bố điểm chuẩn chính thức hệ ĐH và CĐ. Theo đó, điểm chuẩn thấp nhất hệ ĐH là 13, hệ CĐ là 10 điểm.
Ngành học | Khối |
Điểm trúng tuyển |
|
Đại học | Liên thông | ||
Giáo dục mầm non | M | 22 | |
Giáo dục Tiểu học | A | 20,5 | |
C | 21 | ||
GD Tiểu học tiếng Jrai | C | 14 | |
D1 | 13,5 | ||
GD Thể chất | T | 19 | |
Sư phạm Toán | A | 21,5 | |
Sư phạm Vật lý | A | 16,5 | |
Sư phạm Hóa | A | 19,5 | |
Sư phạm Sinh | B | 15,5 | |
Sinh học | B | 14 | |
Công nghệ thông tin | A | 14 | |
Sư phạm Ngữ văn | C | 16 | |
Sư phạm tiếng Anh | D1 | 16 | |
Ngôn ngữ Anh | D1 | 14 | |
Văn học | C | 14 | |
Triết học | A | 13 | |
C | 14 | ||
D1 | 13,5 | ||
GD Chính trị | C | 14 | |
Quản trị kinh doanh | A | 13 | 13 |
D1 | 13,5 | 13,5 | |
Tài chính - Ngân hàng | A | 13 | 13 |
D1 | 13,5 | 13,5 | |
Kế toán | A | 14 | 13 |
D1 | 14 | 13,5 | |
Kinh tế nông nghiệp | A | 14 | |
D1 | 14 | ||
Công nghệ sau TH | A | 13 | |
B | 14 | ||
Chăn nuôi | B | 14 | 14 |
Thú y | B | 14,5 | |
Khoa học Cây trồng | B | 14,5 | 14 |
Bảo vệ thực vật | B | 14 | 14 |
Lâm sinh | B | 14 | 14 |
Quản lý TN&MT | B | 15 | 14 |
Y đa khoa | B | 24,5 | 15 |
Điều dưỡng | B | 20 | |
CNKT Môi trường | A | 13 | |
CN Sinh học | B | 15 | |
Kinh tế | A | 13 | |
D1 | 13,5 | ||
Luật kinh té | A, D1 | 20,5 | |
Hệ cao đẳng | |||
Quản trị kinh doanh | A | 10 | |
D1 | 10,5 | ||
Tài chính - Ngân hàng | A | 10 | |
D1 | 10,5 | ||
Kế toán | A | 10 | |
D1 | 10,5 | ||
Chăn nuôi | B | 11 | |
Khoa học CT | B | 11 | |
QLTN&MT | B | 11 | |
Lâm sinh | B | 11 | |
Quản lý đất đai | A | 10 |
Điểm chuẩn ĐH Tây Đô cụ thể như sau:
Hệ | A | A1 | B | C | D1 |
Đại học | 13 | 13 | 14 | 14 | 13,5 |
Cao đẳng | 10 | 10 | 11 | 10 |
Đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) tại các tỉnh, thành thuộc khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên, mức điểm trúng tuyển các ngành ĐH, CĐ thấp hơn mức điểm trúng tuyển nói trên không quá 1 điểm. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ khi nhập học.
Thí sinh không trúng tuyển bậc ĐH, có mức điểm bằng hoặc cao hơn điểm sàn CĐ có thể đăng ký chuyển xuống học CĐ các ngành có cùng khối thi.
ĐH Tây Bắc
Điểm trúng tuyển các ngành của trường cụ thể như sau:
Ngành học | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV1 |
SP Toán | A | 13 |
A1 | 13 | |
SP Tin học | A | 13 |
A1 | 13 | |
D1 | 13,5 | |
SP Vật lý | A | 13 |
A1 | 13 | |
SP Hóa học | A | 13 |
B | 14 | |
SP Sinh học | A | 13 |
B | 14 | |
SP Ngữ văn | C | 14 |
SP Lịch sử | AC | 14 |
SP Địa lý | A | 13 |
C | 14 | |
GD Chính trị | C | 14 |
GD Thể chất | T | 13 |
GD Tiểu học | A | 15 |
C | 16 | |
D1 | 15,5 | |
GD Mầm non | M | 14 |
SP Tiếng Anh | D1 | 13,5 |
Lâm sinh | A | 13 |
B | 14 | |
Chăn nuôi | A | 13 |
B | 14 | |
Bảo vệ thực vật | A | 13 |
B | 14 | |
Nông học | A | 13 |
B | 14 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A | 13 |
B | 14 | |
Kế toán | A | 13 |
A1 | 13 | |
D1 | 13,5 | |
Công nghệ thông tin | A | 13 |
A1 | 13 | |
D1 | 13,5 | |
Quản trị kinh doanh | A | 13 |
A1 | 13 | |
D1 | 13,5 |
ĐH Việt Bắc công bố điểm trúng tuyển theo khối thi
Khối A, A1: 13 điểm
Khối D1: 13,5 điểm
ĐH Kinh tế - Công nghiệp Long An
Bậc ĐH chính quy và liên thông
Khối A, A1, V: 13 điểm
Khối B: 14 điểm
Khối D1: 13,5 điểm
Bậc CĐ chính quy và liên thông CĐ:
Khối A, A1, V, D1: 10 điểm
Khối B: 11 điểm
- Nguyễn Thảo