- Các trường ĐH Cần Thơ, ĐH Quảng Nam, ĐH Tây Đô vừa công bố điểm chuẩn chính thức và điểm xét tuyển NV bổ sung vào các ngành hệ đại học, cao đẳng năm 2014.
ĐH Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn NV1, hệ dự bị, liên thông và chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2.
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ |
Khối |
Điểm trúng |
Các ngành đào tạo bậc đại học |
||
Giáo dục Tiểu học |
A |
25 |
D1 |
25 |
|
Giáo dục Công dân |
C |
21 |
Giáo dục Thể chất |
T |
23 |
Sư phạm Toán học (SP. Toán học; SP. Toán-Tin học) |
A |
26.5 |
A1 |
26.5 |
|
Sư phạm Vật lý (SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin học, SP. Vật lý-Công nghệ) |
A |
24 |
A1 |
24 |
|
Sư phạm Hóa học |
A |
27 |
B |
28.5 |
|
Sư phạm Sinh học (SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) |
B |
23 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
26.5 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
22.5 |
Sư phạm Địa lý |
C |
24 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
24.5 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1 |
17.5 |
D3 |
17.5 |
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
C |
25 |
D1 |
25 |
|
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) |
D1 |
25 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1 |
17.5 |
D3 |
17.5 |
|
Triết học |
C |
19.5 |
Văn học |
C |
22 |
Kinh tế |
A |
22.5 |
A1 |
22.5 |
|
D1 |
22.5 |
|
Chính trị học |
C |
17.5 |
Thông tin học |
A1 |
19.5 |
D1 |
19.5 |
|
Quản trị kinh doanh |
A |
24 |
A1 |
24 |
|
D1 |
24 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A |
25.5 |
A1 |
25.5 |
|
D1 |
25.5 |
|
Marketing |
A |
26 |
A1 |
26 |
|
D1 |
26 |
|
Kinh doanh quốc tế |
A |
27.5 |
A1 |
27.5 |
|
D1 |
27.5 |
|
Kinh doanh thương mại |
A |
25.5 |
A1 |
25.5 |
|
D1 |
25.5 |
|
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) |
A |
25 |
A1 |
25 |
|
D1 |
25 |
|
Kế toán |
A |
25.5 |
A1 |
25.5 |
|
D1 |
25.5 |
|
Kiểm toán |
A |
23.5 |
A1 |
23.5 |
|
D1 |
23.5 |
|
Luật (Luật Hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) |
A |
20 |
C |
20 |
|
D1 |
20 |
|
D3 |
20 |
|
Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) |
B |
23.5 |
Công nghệ sinh học |
A |
25.5 |
B |
27 |
|
Sinh học ứng dụng |
A |
17.5 |
B |
19 |
|
Hóa học (Hóa học, Hóa dược) |
A |
26.5 |
B |
28 |
|
Khoa học môi trường |
A |
18.5 |
B |
20 |
|
Khoa học đất |
B |
19.5 |
Toán ứng dụng |
A |
21.5 |
Khoa học máy tính |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
A |
22 |
A1 |
22 |
|
Hệ thống thông tin |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 |
|
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) |
A |
22 |
A1 |
22 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
21.5 |
B |
23 |
|
Quản lý công nghiệp |
A |
20 |
A1 |
20 |
|
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) |
A |
22 |
A1 |
22 |
|
Kỹ thuật cơ - điện tử |
A |
22.5 |
A1 |
22.5 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) |
A |
23.5 |
A1 |
23.5 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
20 |
A1 |
20 |
|
Kỹ thuật máy tính |
A |
19.5 |
A1 |
19.5 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
22 |
A1 |
22 |
|
Kỹ thuật môi trường |
A |
24.5 |
B |
26 |
|
Vật lý kỹ thuật |
A |
19.5 |
A1 |
19.5 |
|
Công nghệ thực phẩm |
A |
24 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A |
21.5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A |
22 |
A1 |
22 |
|
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A |
19.5 |
A1 |
19.5 |
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) |
A |
20 |
B |
21.5 |
|
Nông học |
B |
23 |
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) |
B |
22.5 |
Bảo vệ thực vật |
B |
24.5 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B |
21 |
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) |
A |
21 |
A1 |
21 |
|
D1 |
21 |
|
Phát triển nông thôn |
A |
21.5 |
A1 |
21.5 |
|
B |
23 |
|
Lâm sinh |
A |
19.5 |
A1 |
19.5 |
|
B |
21 |
|
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) |
B |
22 |
Bệnh học thủy sản |
B |
20.5 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A |
22.5 |
B |
24 |
|
Thú y (Thú y, Dược thú y) |
B |
23.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A |
24 |
A1 |
24 |
|
B |
25.5 |
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
D1 |
17.5 |
|
Quản lý đất đai |
A |
21.5 |
A1 |
21.5 |
|
B |
23 |
|
Đào tạo tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang |
||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
17.5 |
Quản trị kinh doanh |
A |
19 |
A1 |
19 |
|
D1 |
19 |
|
Luật (Luật Hành chính) |
A |
17.5 |
C |
17.5 |
|
D1 |
17.5 |
|
D3 |
17.5 |
|
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin) |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) |
B |
19 |
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
B |
19 |
|
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản) |
B |
19 |
Điểm chuẩn đối với bậc liên thông cũng có các điều kiện như đối với điểm chuẩn NV1 ĐH chính quy.
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ |
Khối |
Điểm trúng truyển liên thông |
Các ngành đào tạo liên thông bậc đại học |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
A |
17.5 |
D1 |
17.5 |
|
Giáo dục Công dân |
C |
17.5 |
Giáo dục Thể chất |
T |
17.5 |
Sư phạm Toán học (SP. Toán học; SP. Toán-Tin học) |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Sư phạm Vật lý (SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin học, SP. Vật lý-Công nghệ) |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Sư phạm Hóa học |
A |
17.5 |
B |
19 |
|
Sư phạm Sinh học (SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) |
B |
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
17.5 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
17.5 |
Sư phạm Địa lý |
C |
17.5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
17.5 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1 |
17.5 |
D3 |
17.5 |
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
C |
17.5 |
D1 |
17.5 |
|
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) |
D1 |
17.5 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1 |
17.5 |
D3 |
17.5 |
|
Triết học |
C |
17.5 |
Văn học |
C |
17.5 |
Kinh tế |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
D1 |
17.5 |
|
Chính trị học |
C |
17.5 |
Thông tin học |
A1 |
17.5 |
D1 |
17.5 |
|
Quản trị kinh doanh |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
D1 |
17.5 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
D1 |
17.5 |
|
Marketing |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
D1 |
17.5 |
|
Kinh doanh quốc tế |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
D1 |
17.5 |
|
Kinh doanh thương mại |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
D1 |
17.5 |
|
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
D1 |
17.5 |
|
Kế toán |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
D1 |
17.5 |
|
Kiểm toán |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
D1 |
17.5 |
|
Luật (Luật Hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) |
A |
13 |
C |
13 |
|
D1 |
13 |
|
D3 |
13 |
|
Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) |
B |
19 |
Công nghệ sinh học |
A |
17.5 |
B |
19 |
|
Sinh học ứng dụng |
A |
17.5 |
B |
19 |
|
Hóa học (Hóa học, Hóa dược) |
A |
17.5 |
B |
19 |
|
Khoa học môi trường |
A |
17.5 |
B |
19 |
|
Khoa học đất |
B |
19 |
Toán ứng dụng |
A |
17.5 |
Khoa học máy tính |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Hệ thống thông tin |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
17.5 |
B |
19 |
|
Quản lý công nghiệp |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Kỹ thuật cơ - điện tử |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Kỹ thuật máy tính |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Kỹ thuật môi trường |
A |
17.5 |
B |
19 |
|
Vật lý kỹ thuật |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Công nghệ thực phẩm |
A |
17.5 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A |
17.5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) |
A |
17.5 |
B |
19 |
|
Nông học |
B |
19 |
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) |
B |
19 |
Bảo vệ thực vật |
B |
19 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B |
19 |
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
D1 |
17.5 |
|
Phát triển nông thôn |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
B |
19 |
|
Lâm sinh |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
B |
19 |
|
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) |
B |
19 |
Bệnh học thủy sản |
B |
19 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A |
17.5 |
B |
19 |
|
Thú y (Thú y, Dược thú y) |
B |
19 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
B |
19 |
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
D1 |
17.5 |
|
Quản lý đất đai |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|
B |
19 |
Trường sẽ xét tuyển NV2 cho các ngành với điểm sàn và chỉ tiêu như sau:
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Các ngành đào tạo bậc đại học |
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
D140233 |
D1 |
17.5 |
35 |
|
D3 |
17.5 |
||
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
D1 |
17.5 |
10 |
|
D3 |
17.5 |
||
Chính trị học |
D310201 |
C |
17.5 |
65 |
Sinh học ứng dụng |
D420203 |
A |
17.5 |
50 |
|
B |
19 |
||
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A |
18.5 |
15 |
|
A1 |
18.5 |
||
Quản lý công nghiệp |
D510601 |
A |
20 |
20 |
|
A1 |
20 |
||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A |
20 |
15 |
|
A1 |
20 |
||
Kỹ thuật máy tính |
D520214 |
A |
19.5 |
15 |
|
A1 |
19.5 |
||
Vật lý kỹ thuật |
D520401 |
A |
19.5 |
15 |
|
A1 |
19.5 |
||
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) |
D620115 |
A |
21 |
20 |
|
A1 |
21 |
||
|
D1 |
21 |
||
Lâm sinh |
D620205 |
A |
19.5 |
10 |
|
A1 |
19.5 |
||
|
B |
21 |
||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
D850102 |
A |
17.5 |
25 |
|
A1 |
17.5 |
||
|
D1 |
17.5 |
||
Đào tạo tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
19 |
20 |
|
A1 |
19 |
||
|
D1 |
19 |
||
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin) |
D480201 |
A |
17.5 |
20 |
|
A1 |
17.5 |
||
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) |
D620116 |
A |
17.5 |
25 |
|
A1 |
17.5 |
||
|
B |
19 |
||
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản) |
D620301 |
B |
19 |
45 |
Hồ sơ xét tuyển NV2 có thể nộp trực tiếp hoặc gửi bằng đường bưu điện từ ngày 20/8/2014 đến 17 giờ ngày 4/9/2014. Trường sẽ cập nhật liên tục thông tin về hồ sơ NV2 trên website của trường.
Điểm trúng tuyển NV1 các ngành hệ đại học chính quy của ĐH Quảng Nam như sau:
Ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
Sư phạm Toán học | A | 16,5 |
A1 | 17,5 | |
Sư phạm Vật lý | A | 15 |
A1 | 16 | |
Sư phạm Sinh học | B | 14 |
Giáo dục tiểu học | A | 17 |
C | 16 | |
Giáo dục mầm non | M | 16 |
Ngôn ngữ Anh | D1 | 17,33 (đã nhân hệ số) |
Công nghệ thông tin | A | 13 |
A1 | 13 | |
Bảo vệ thực vật | B | 14 |
Văn học | C | 13 |
Với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm ưu tiên của thí sinh được tính theo công thức: điểm ưu tiên thực tế = điểm ưu tiên theo quy chế x 4/3, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
ĐH Tây Đô
Khối thi | Điểm trúng tuyển | Điểm xét tuyển NV bổ sung | ||
Bậc đại học | Thí sinh không thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ | Thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ | Thí sinh không thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ | Thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ |
A | 13 | 12 | 13 | 12 |
A1 | 13 | 12 | 13 | 12 |
B | 14 | 13 | 14 | 13 |
C | 13 | 12 | 13 | 12 |
D | 13 | 12 | 13 | 12 |
Bậc cao đẳng | ||||
A | 10 | 9 | 10 | 9 |
A1 | 10 | 9 | 10 | 9 |
B | 11 | 10 | 11 | 10 |
D | 10 | 9 | 10 | 9 |
Trường áp dụng chính sách ưu tiên đặc thù trong tuyển sinh, xét học ĐH (hoặc CĐ) cho học sinh đã tốt nghiệp THPT của 22 huyện/ thị xã nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ, 62 huyện nghèo và 23 huyện có tỷ lệ người nghèo cao, học sinh là người dân tộc rất ít người (những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm).
Hồ sơ xét tuyển NV bổ sung đợt 1 bắt đầu từ ngày 20/8 đến hết ngày 10/9/2014, bao gồm: bản chính giấy chứng nhận điểm thi, 2 phong bì dán tem và ghi địa chỉ nơi nhận của thí sinh. Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện.
- Nguyễn Thảo (tổng hợp)