Năm nay, ĐH Đà Nẵng nhận được lượng hồ sơ đăng ký dự thi khá lớn. Dưới đây là thông tin chi tiết.



ĐH Đà Nẵng    
Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng 15.111/ 2.930  
- Cơ khí chế tạo 821/ 240 1/3,4
- Điện kỹ thuật 1.449/300  1/4,8
- Điện tử - Viễn thông 949 /240 1/3,9
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2.046/240 1/8,5
-  Xây dựng công trình thủy 108/120 1/0,9
- Xây dựng cầu đường 2.521/240 1/10,5
- Công nghệ nhiệt - Điện lạnh 248/60 1/4,1
- Cơ khí  động lực (Ô tô và máy động lực công trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền) 437/150 1/2,9
- Công nghệ thông tin 1.823/240 1/7,6
- Sư phạm Kỹ thuật điện tử - Tin học 44 /60 1/0,7
- Cơ - Điện tử 453/120 1/3,8
- Công nghệ môi trường 313 /50 1/6,3
- Kiến trúc 1.011/60 1/16,9
- Tin học xây dựng 73/60 1/1,2
- Kỹ thuật tàu thủy 74/60 1/1,2
- Kỹ thuật năng lượng và Môi trường 73/60 1/1,2
- Quản lý môi trường 282/50 1/5,6
- Quản lý công nghiệp 82/60 1/1,4
- Công nghệ hóa thực phẩm 519/100 1/5,2
- Công nghệ hóa dầu và khí 336/60  1/5,6
- Công nghệ vật liệu (silicat, polyme) 63 /120 1/0,5
- Công nghệ sinh học 211 /60 1/3,5
- Kinh tế Xây dựng và Quản lý dự án 1.144/120 1/9,5
Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng 16.413/ 2.060  
- Kế toán: 3.856/240 1/16,1
- Quản trị kinh doanh tổng quát 2.505 /200 1/12,5
- Quản trị Kinh doanh du lịch và dịch vụ 1.776/150 1/11,8
- Quản trị kinh doanh thương mại 816/110  1/7,4
- Ngoại thương 998 /140 1/7,1
-  Marketing 862 /110 1/7,8
- Kinh tế phát triển 206 /100 1/2,1
- Kinh tế và quản lý công 58 /50 1/1,2
- Kinh tế chính trị 60/50  1/1,2
- Ngân hàng 1.875/200 1/9,4
- Tài chính doanh nghiệp 873/140 1/6,2
- Tin học quản lý 94 /60 1/1,6
- Quản trị tài chính 1.133/110 1/10,3
- Quản trị nguồn nhân lực 239 /90 1/2,7
- Kiểm toán 546/90 1/6,1
- Luật 175/60 1/2,9
- Cử nhân Luật kinh tế 292 / 60 1/4,9
Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng 5.327/ 1.350  
- Sư phạm tiếng Anh 541/70 1/7,7
- Sư phạm tiếng Anh bậc Tiểu học 650/70 1/9,3
-  Sư phạm tiếng Pháp 11/35  
- Sư phạm tiếng Trung 26/35  
- Cử nhân (CN) tiếng Anh 1.662/420 1/3,9
- CN tiếng Anh thương mại 772/170 1/4,5
- CN tiếng Nga 37 /35 1/1,1
- CN tiếng Pháp 76/35 1/ 2,2
-  CN tiếng Pháp du lịch 49 /35 1/1,4
-  CN tiếng Trung 458/80 1/5,7
- CN tiếng Trung thương mại 243/35 1/6,9
- CN tiếng Nhật 247/100 1/2,5
- CN tiếng Hàn Quốc 243/70 1/3,5
- CN tiếng Thái Lan 15/35  1/0,4
- CN Quốc tế học 297/125 1/2,4
Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng 12.610 / 1.550  
- Sư phạm Toán học 856/50  1/17,1
- Sư phạm Vật lý 560 /50 1/11,2
- SP Toán ứng dụng 155 /100 1/1,5
- CN Công nghệ thông tin 385 /150 1/2,6
- SP Tin 155 /50 1/3,1
- CN Vật lý 69/50 1/1,4
- SP Hóa 479/50 1/9,6
- CN Hóa học (chuyên ngành phân tích - môi trường) 69/50 1/ 1,4
- CN Hóa học (chuyên ngành hóa dược) 246/50 1/4,9
-  CN Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường) 350/50  1/7
- Sư phạm Sinh học 1.074 /50 1/21,5
- CN Quản lý tài nguyên và Môi trường 1.858/50 1/37,2
- SP Giáo dục chính trị 105/50 1/2,1
- Sư phạm Ngữ văn 762/50  1/15,2
- Sư phạm Lịch sử 295/50 1/5,9
- Sư phạm Địa lý 457/50 1/9,1
- CN Văn học 149/150 1/1
- CN Tâm lý học 263/50 1/ 5,3
- CN Địa lý (chuyên ngành Địa lý môi trường) 172/50 1/3,4
- Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 294 /50 1/5,9
- Văn hóa học 23/50 1/0,5
- CN Báo chí 416/50 1/8,3
- SP Giáo dục tiểu học 2.103/100 1/21
- SP Giáo dục mầm non 1.315/100 1/13,1
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum 900/ 380  
- Xây dựng cầu đường 117 /55 1/2,1
- Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án 166/60 1/2,8
- Kế toán 286/60 1/4,8
- Quản trị kinh doanh 161/55 1/2,9
  • Nguyễn Hiền

(tiếp tục cập nhật...)