
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 cụ thể của các ngành hệ ĐH và CĐ của Học viện Hàng không Việt Nam:
|
Tên ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Khối/điểm xét tuyển NV2 |
|
1. Trình độ đại học |
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
A |
14.5 |
|
|
|
D1 |
15.5 |
|||
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyển thông |
A |
14 |
42 |
15 |
|
Kỹ Thuật Hàng Không (Quản lý hoạt động bay) |
A |
17 |
|
|
|
D1 |
18 |
|||
|
2. Trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
A |
10.5 |
24 |
Khối A: 11.5; Khối D1:12.5 |
|
D1 |
11.5 |
|||
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
A |
10 |
21 |
11 |
Văn Chung