Thí sinh tra cứu điểm thi TẠI ĐÂY.
280. Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai (hệ CĐ)
279. Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai (hệ ĐH)
278. Trường CĐ Sư phạm Hà Nam
277. Trường CĐ sư phạm Thừa Thiên Huế
276. Trường CĐ Công nghệ Bắc Hà
275. Trường CĐ Công cộng đồng Lào Cai
274. Trường CĐ Kinh tế đối ngoại
273. Trường CĐ Sư phạm Trung ương
272. Trường CĐ Sơn La
271. Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang
270. Trường CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch
269. Trường CĐ Cộng đồng Hà Nội268. Trường CĐ Tuyên Quang
267. Trường ĐH Hà Hoa Tiên
266. Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức
265. Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh
264. Trường CĐ Kinh tế - Kĩ thuật Nghệ An
263. Trường CĐ Thương mại và Du lịch
262.Trường ĐH Luật Hà Nội
261. Trường CĐ Thương mại
260. Trường ĐH Sân khấu điện ảnh
259. Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
258. Trường CĐ Cộng đồng Lai Châu
257. Trường CĐ Cộng đồng Sóc Trăng
256. Trường CĐ Hải Dương
255. Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc
254.Trường CĐ Vĩnh Phúc
253. Trường ĐH Y Hà Nội
252. Trường CĐ Tài chính - Quản trị Kinh doanh
251. Học viện Kỹ thuật Mật mã
250. Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM
249. Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM
248. Trường CĐ Công nghiệp Thực phẩm
247. Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Phú Lâm
246. Trường CĐ Kinh tế - kỹ thuật VINATEX TP. HCM
245. Trường CĐ Tài chính Hải Quan
244. Trường CĐ Sư phạm Hoà Bình
243. Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình
242. Trường CĐ Thủy sản
241. Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
240. Trường CĐ Sư phạm Kon Tum
239. Trường CĐ Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu
238. Học viện Hành chính (cơ sở phía Bắc)
237. Học viện Hành chính (cơ sở phía Nam
236. Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
235. Trường CĐ Dược Phú Thọ
234. Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
233. Trường ĐH Văn hóa Hà Nội
232. Trường ĐH Hải Phòng
231. Trường CĐ Công nghiệp Huế
230. Trường CĐ Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
229. Trường CĐ Phương Đông Đà Nẵng
228. Trường ĐH Bạc Liêu
227. Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
226. Trường ĐH Công đoàn
225. Trường ĐH Hà Nội
224. Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Đắc Lắc
223. Trường CĐ Phát thanh Truyền hình I
222.Học viện Hậu cần hệ dân sự (thi phía Nam)
221. Học viện Hậu cần hệ dân sự (thi phía Bắc)
220. Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Dân sự, thi phía Nam)
219. Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Dân sự, thi phía Bắc)
218. Học viện Khoa học Quân sự (hệ Dân sự, thi phía Nam)
217. Học viện Khoa học Quân sự (hệ Dân sự, thi phía Bắc)
216. Trường ĐH Trần Đại Nghĩa (hệ Dân sự, phía Bắc)
215. Trường CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai
214.Trường CĐ Xây dựng Công trình Đô thị
213. Trường CĐ Cộng đồng Hà Tây
212. Trường CĐ Công nghiệp Cẩm phả
211. Trường ĐH Hoa Sen
210. Trường CĐ Y tế Quảng Nam
209. Trường CĐ Công Nghiệp Hưng Yên
208. Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
207. Trường CĐ Điện lực miền Trung
206. Trường CĐ Cộng đồng Hải Phòng
205. Trường CĐ Sư phạm Điện Biên
204. Trường CĐ Sư phạm Vĩnh Long
203. Trường CĐ Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
202. Trường CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long
201. Trường ĐH Nha Trang (cơ sở Bắc Ninh)
200. Trường ĐH Nha Trang (cơ sở Nha Trang)
199. Trường ĐH Nha Trang (cơ cở Cần Thơ)
198. Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
197. Trường CĐ Giao thông Vận tải TP.HCM
196. Trường ĐH Thành Đô
195. Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
194. Trường ĐH Kinh tế TP.HCM
193. Trường ĐH Thăng Long
192. Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam
191. Trường ĐH Nguyễn Tất Thành (hệ CĐ)
190. Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
189. Trường ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (phía Bắc)
188. Trường ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (phía Nam)
187. Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam
186. Trường CĐ Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
185. Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
184. Trường ĐH Vinh
183. Trường CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
182. Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
181. Trường CĐ Y tế Quảng Ninh
180. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
179.Trường ĐH Đồng Nai
178. Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc
177. Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang
176. Trường CĐ Công nghiệp Nam Định
175. Trường ĐH Văn hóa
174. Trường ĐH Quảng Bình
173. Trường CĐ Bách khoa Hưng Yên
172. Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương
171. Trường CĐ Công thương TP. Hồ Chí Minh
170. Trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên
169. Trường ĐH Công nghiệp Việt - Hung
168. Học viện Quản lý giáo dục
167. Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
166. Trường ĐH Y Thái Bình
165. Trường ĐH mỏ Địa chất
164. Trường ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội
163. Trường ĐH Y Dược TP.HCM
162. Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM
161. Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
160. Trường CĐ CNTT Hữu Nghị
159. Trường CĐ Nông nghiệp và Phát triển Bắc Bộ
158. Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM
157. Trường CĐ Y tế Thái Nguyên
156. Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)
155. Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)
154. Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)
153. Trường ĐH Nghệ thuật (ĐH Huế)
152. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)
151. Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)
150. Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)
149. Khoa Du lịch (ĐH Huế)
148. Khoa Luật (ĐH Huế)
147. Khoa Giáo dục Thể chất (ĐH Huế)
146. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
145. Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM
144. Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật TW
143. Trường ĐH Thương mại
142. Trường ĐH Y Hải Phòng
141. Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM)
140. Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG TP.HCM)
139. Khoa Y (ĐHQG TP.HCM)
138. Khoa Luật (khối C - ĐHQG Hà Nội)
137. Trường ĐH Sư phạm (khối C - ĐHQG Hà Nội)
136. Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (khối C- ĐHQG Hà Nội)
135. Trường ĐH Thể dục thể thao TP.HCM
134. Trường CĐ Tài nguyên Môi trường miền Trung
133. Trường CĐ Sư phạm Hà Giang
132. Trường CĐ Công nghiệp - Dệt may thời trang Hà Nội
131. Trường ĐH Trà Vinh
130. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
129. Trường CĐ Y tế Thái Bình
128. Trường CĐ Sư phạm Yên Bái
127. Học viện Ngoại giao
126. Trường CĐ Công nghiệp in
125. Trường CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp
124. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
123. Trường ĐH TDTT Bắc Ninh
122. Trường ĐH Tôn Đức Thắng
121. Học viện Báo chí và Tuyên truyền
120. Trường ĐH Nội vụ Hà Nội
119. Học viện Chính sách và Phát triển
118. Trường ĐH Tài nguyên - Môi trường Hà Nội
117. Trường ĐH Đại Nam
116. Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An
115. ĐH Phòng cháy chữa cháy - Hệ dân sự (Cơ sở phía Nam)
114. ĐH Phòng cháy chữa cháy - Hệ dân sự (Cơ sở phía Bắc)
113. ĐH Sư phạm TP.HCM
112. Trường CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
111. Trường CĐ Sư phạm Hà Tây
110. Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
109. Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
108. Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
107. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)
106. Trường ĐH Y Dược (ĐH Thái Nguyên)
105. Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)
104. Khoa Công nghệ Thông tin (ĐH Thái Nguyên)
103. Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên)
102. Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên)
101. Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (Thái Nguyên)
100. Trường ĐH Khoa học - Tự nhiên (ĐHQG TP.HCM)
99. Trường ĐH Công nghệ Thông tin (ĐHQG TP.HCM)
98. Trường ĐH Ngoại Ngữ (ĐH Đà Nẵng)
97. Phân hiệu Đà Nẵng Tại Kontum
96. Trường CĐ Luyện kim
95. Trường CĐ Sư phạm TW TP.HCM
94. Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)
93. Trường ĐH Điện lực
92. Trường ĐH mở TP.HCM
91. Học viện Ngân hàng
90. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
89. Trường ĐH Xây dựng miền Tây
88. Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng
87. Học viện Quân y hệ dân sự (phía Bắc)
86. Học viên Quân y hệ dân sự (phía Nam)
85. Trường ĐH Y dược Cần Thơ
84. Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội)
83. Trường ĐH Lâm nghiệp (cơ sở Hà Nội)
82. Trường ĐH Lâm nghiệp (cơ sở TP.HCM)
81. Trường CĐ Nông lâm đông Bắc
80. Trường CĐ Kỹ thuật Công nghiệp Bắc Giang
79. Học viện Bưu chính - Viễn thông (cơ sở Hà Nội)
78. Trường ĐH Thủy lợi (cơ sở TP.HCM)
77. Trường ĐH Thủy lợi (cơ sở Hà Nội)
76. Học viện Hàng không
75. Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
74. Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An
73. Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
72. Trường ĐH Bách khoa TP.HCM
71. Học viện Bưu chính - Viễn thông (cơ sở TP.HCM)
70. Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) - khối A, A1
69. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) - khối A, A1, C
68. Trường ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM
67. Trường ĐH Sài Gòn
66. Trường ĐH Lạc Hồng
65. Trường ĐH Phú Yên
64. Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
63. Trường ĐH Quy Nhơn
62. Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định
61. Trường ĐH Sao Đỏ
60. Trường ĐH Phạm Văn Đồng
59. Trường CĐ Viễn Đông
58. Trường CĐ Thống kê
57. Trường CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
56. Trường ĐH Y Thái Bình
55. Trường ĐH Cần Thơ
54. Trường ĐH Giao thông vận tải (cơ sở Hà Nội)
53. Trường ĐH Giao thông vận tải (cơ sở TP.HCM)
52. Trường CĐ Hàng Hải
51. Trường ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng)
50. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
49. Trường CĐ Công nghệ Viettronics
48. Trường ĐH Dược Hà Nội
47. Trường ĐH Xây dựng
46. Trường ĐH Tài chính - Kế toán
45. Trường ĐH Văn hóa TP.HCM
44. Trường CĐ Văn Hóa Nghệ thuật Yên Bái
43. Học viện Tài chính
42. Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
41. Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM
40. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
39. Trường ĐH An Giang
38. Trường ĐH Hàng Hải
37. Trường ĐH Tây Nguyên
36. Trường ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
35. Trường ĐH Hồng Bàng (hệ CĐ)
34. Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương
33. Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc
32. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
31. Trường ĐH Luật TP.HCM
30. Trường ĐH Tây Bắc
29. Trường ĐH Hồng Bàng
28. Trường ĐH Hồng Đức
27. Trường ĐH Quốc tế
26. Trường ĐH Tân Tạo
25. Trường ĐH Thủ Dầu một
24. Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
23. Trường ĐH Xây dựng miền Tây
22. Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì
21. Trường ĐH Y tế Công cộng
20. Trường ĐH Ngoại thương (cơ sở TP.HCM)
19. Trường ĐH Ngoại thương (cơ sở Hà Nội)
18. Trường ĐH Nông lâm Bắc Giang
17. Trường ĐH Hùng Vương Phú Thọ
16. Trường ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải
15. Khoa Y dược - ĐHQG Hà Nội
14. Khoa Luật - ĐHQG Hà Nội khối A, A1
13. Trường ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội khối A, B
12. Trường ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội khối A, A1
11. Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội khối A, B
10. Trường ĐH Công nghệ - ĐHQG Hà Nội
9. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội
8. Trường ĐH Tiền Giang
7. Trường ĐH Tài nguyên Môi trường TP.HCM
6. Trường ĐH Tài chính Marketing
5. Trường ĐH Quảng Nam
4. Học viện Âm nhạc Huế
3. Trường ĐH Đà Lạt
2. Trường ĐH Chu Văn An
1. Trường ĐH dân lập Hải Phòng
(Tiếp tục cập nhật....)
- Ban Giáo dục
TRA CỨU ÐIỂM THI ÐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012
1. Ðiểm thi đại học
Soạn tin: DT {Số báo danh} gửi 6524
Ðể nhận kết quả điểm thi ngay khi công bố
2. Ðiểm thi trọn gói
Soạn tin: DTG {Số báo danh} gửi 6724
Ðể nhận trọn gói điểm thi (bao gồm điểm thi, chỉ tiêu, xếp hạng)
3. Xếp hạng
Soạn tin: XH {Số báo danh} gửi 6524
Ðể biết thứ hạng của mình so với các thí sinh khác
4. Ðiểm chuẩn
Soạn tin: DC {Mã trường} {Mã khối} gửi 6724
Nhận điểm chuẩn ngay khi công bố
|