- Nhiều trường đồng loạt công bố điểm chuẩn chính thức và điểm xét tuyển NV2 sau khi Bộ công bố điểm sàn.

TIN LIÊN QUAN:

Ảnh Văn Chung

ĐH Sư phạm Hà Nội 1:

Ngành học

Khối thi

Điểm chuẩn

Điểm xét tuyển

Điểm Chỉ tiêu

Sư phạm Toán

A

21

 

 

Sư phạm Tin học

A 16   12

A1

16

 

Sư phạm Vật lý

A 20    

A1

20

 

 

Sư phạm KT Công nghiệp

A 15   50

A1

15

 

CNTT

A 15   40

A1

15

 

Toán học A 17 17,5 26

Sư phạm Hóa

A

21

 

 
Sư phạm Sinh B 18,5    

Sinh học

A

15

 

 
B 16,5    

Sư phạm Ngữ văn

C

22    
D1,2,3 21    

Sư phạm Lịch sử

C

22

 

 
D1,2,3 18    

Sư phạm Địa lý

A

16

 

 
C 22    

Tâm lý giáo dục

A

15

 

 
B 15   20
D1,2,3 15    

Giáo dục chính trị

C

15

 

 
D1,2,3 15    

Việt Nam học

C

15

 

 
D1 15    
Công tác xã hội C 15   20
D1 15  
GD Chính trị - GD Quốc phòng C 15   90
Văn học C 16   20
D1,2,3 16  
Giáo dục công dân C 15   20
D1,2,3 15  
Tâm lý học A 15    
B 15    
D1,2,3 15    
Sư phạm tiếng Anh D1 29    
Sư­ phạm Tiếng Pháp D1 20   13
D3 20  
Sư phạm Âm nhạc N 22    
Sư phạm Mỹ thuật H 24,5    
Giáo dục thể chất T 23    
Giáo dục mầm non M 19,5    
GDMN - Sư phạm tiếng Anh D1 22    
Giáo dục tiểu học D1,2,3 21    
GDTH - Sư phạm tiếng Anh D1 21    
Giáo dục đặc biệt C 15    
D1 15    
Quản lý giáo dục A 15,5    
C 5,5    
D1 15,5    
Sư phạm Triết học C 15   30
D1,2,3 15  
CN Thiết bị trường học A 10   60
B 11  
A1 10  

ĐH Y dược TPHCM

Ngành Điểm chuẩn
Bác sĩ đa khoa 26,5
Bác sĩ răng hàm mặt 26
Dược sĩ 25,5
Bác sĩ y học cổ truyền 21
Bác sĩ y học dự phòng 20
Điều dưỡng 20
Y tế công cộng 18
Xét nghiệm 23
Vật lý trị liệu 21
Kỹ thuật hình ảnh 21
Kỹ thuật phục hình răng 21,5
Hộ sinh 16,5
Gây mê hồi sức 18

ĐH Kinh tế TPHCM: Tất cả các ngành của trường ở cả 2 khối A và A1 đều lấy điểm trúng tuyển là 19 điểm.

ĐH Tài chính - Marketing:

Các ngành đào tạo đại học:

Khối Điểm trúng tuyển Điểm xét tuyển NV2 Chỉ tiêu NV2
      280
Quản trị kinh doanh  A,D1

 

  16,5/ 18,5

   
Quản trị khách sạn A,D1 16/ 17,5    
Bất động sản A,D1 16

Chuyên ngành kinh doanh bất động sản

16

70
Kinh doanh quốc tế A,D1 16/ 19    
Marketing  A,D1

 

   18/ 19

   
Tài chính ngân hàng A,D1

 

  16/ 17

Chuyên ngành: 1.Tài chính công; 2 Tài chính Bảo hiểm và đầu tư

17

80/ ngành
Kế toán   A,D1 18/ 18,5    
Hệ thống thông tin quản lý A,D1 16

Chuyên ngành Tin học kế toán

16

50
Ngôn ngữ Anh D1 19    
Các ngành đào tạo cao đẳng        
Quản trị kinh doanh  A,D1 11    
Quản trị khách sạn A,D1 11    
Marketing A,D1 13    
Tài chính ngân hàng A,D1 13    
Kế toán   A,D1 11,5    
Hệ thống thông tin quản lý A,D1 11

Chuyên ngành Tin học kế toán

11

80
Tiếng Anh D1 11

Chuyên ngành tiếng Anh Kinh doanh

11

40

ĐH Nông lâm TPHCM:

Các ngành đào tạo đại học Khối Điểm trúng tuyển Điểm xét tuyển NV2 Chỉ tiêu NV2
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A 13 13 100
Công nghệ chế biến lâm sản

A,B

13/ 14 13/ 14 100
Công nghệ thông tin A,D1 13/ 14 13/ 14 40
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A 13 13 60
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A 13 13 60
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A 13 13 60
Công nghệ kỹ thuật ôtô A 13 13 60
Công nghệ kỹ thuật  hóa học A, B 14/18    
Chăn nuôi A, B 13/ 14 13/ 14 30
Thú y A, B 15/16,5    
Nông học A, B 13,14    
Bảo vệ thực vật A, B 13,14    
Lâm nghiệp A, B 13/ 14 13/ 14 200
Nuôi trồng thủy sản A, B 13/ 14 13/ 14 60
Công nghệ thực phẩm A, B 15/16,5    
Công nghệ sinh học A, B 15/18    
Kỹ thuật môi trường A, B 14/16    
Quản lý tài nguyên và môi trường A, B 14/16    
Công nghệ chế biến thủy sản A, B 13/14    
Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp A, B 13/ 14 13/ 14 80
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A, B 13/ 14 13/ 14 60
Kinh tế A,D1 14 14 40
Quản trị kinh doanh A,D1 14/15    
Kinh doanh nông nghiệp A,D1 13/ 14 13/ 14 60
Kế toán A,D1 14/15    
Quản lý đất đai A,D1 14    
Bản đồ học A,D1 13/13,5 13/13,5 100
Ngôn ngữ Anh (nhân hệ số 2) D1 18    
Bậc Cao đẳng        
Công nghệ thông tin A,D1   10/ 10,5 80
Quản lý đất đai A,D1   10/ 10,5 100
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A   10 60
Kế toán A,D1   10/ 10,5 100
Nuôi trồng thủy sản B   11 60
Phân hiệu ĐH Nông lâm TPHCM tại Gia Lai        
Nông học A,B 13/14 13/14 50
Lâm nghiệp A,B 13/14 13/14 50
Kế toán A,D1 13/13,5 13/13,5 50
Quản lý đất đai A,D1 13/13,5 13/13,5 50
Quản lý tài nguyên và môi trường A,B 13/14 13/14 50
Công nghệ thực phẩm A,B 13/14 13/14 50
Thú y A,B 13/14 13/14 50
Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận        
Kinh tế A,D1 13/13,5 13/13,5 75
Quản trị kinh doanh A,D1 13/13,5 13/13,5 75
Kế toán A,D1 13/13,5 13/13,5 75
Quản lý tài nguyên và môi trường A,B 13/14 13/14 75

Điểm trúng tuyển chính thức của ĐH Ngân hàng TPHCM như sau:

Ngành Mã ngành Khối Điểm trúng tuyển
Các ngành đào tạo đại học:      
Tài chính ngân hàng D340201 A,A1 19,5
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1 18
Kế toán D340301 A,A1 19
Hệ thống thông tin quản lý D340405 A,A1 16
Ngôn ngữ Anh D220201 D1 20,5
Cao đẳng Tài chính ngân hàng C340201 A,A1 14

Trường xét tiếp NV bổ sung với 35 chỉ tiêu ngành Hệ thống thông tin quản lý và 100 chỉ tiêu hệ CĐ.

  • Nguyễn Thảo (Tổng hợp)

TRA CỨU ÐIỂM THI ÐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012

1. Ðiểm thi đại học
Soạn tin: DT {Số báo danh} gửi 6524
Ðể nhận kết quả điểm thi ngay khi công bố

2. Ðiểm thi trọn gói
Soạn tin: DTG {Số báo danh} gửi 6724
Ðể nhận trọn gói điểm thi (bao gồm điểm thi, chỉ tiêu, xếp hạng)

3. Xếp hạng
Soạn tin: XH {Số báo danh} gửi 6524
Ðể biết thứ hạng của mình so với các thí sinh khác

4. Ðiểm chuẩn
Soạn tin: DC {Mã trường} {Mã khối} gửi 6724
Nhận điểm chuẩn ngay khi công bố