
Đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm. Cụ thể như sau:
| Ngành | Điểm trúng tuyển KV3 | Điểm trúng tuyển KV2 | Điểm trúng tuyển KV1 |
| Y Đa khoa | 23 | 22 | 21,5 |
| Răng hàm mặt | 23 | 22 | 21,5 |
| Dược học | 23 | 22 | 21,5 |
| Y học dự phòng | 18 | 17 | 16,5 |
| Điều dưỡng đa khoa | 17 | 16 | 15,5 |
| Y tế công cộng | 15,5 | 14,5 | 14 |
| Kỹ thuật y học | 18,5 | 17,5 | 17 |
Bên cạnh đó ĐH Y dược Cần Thơ cũng dành 40 chỉ tiêu xét tuyển NV2 ngành y tế công cộng (mã ngành 306).
Hương giang - Ánh Tuyết