
| Trường/Ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
| Học viện An ninh Nhân dân | ||
| - Ngành nghiệp vụ An ninh | A
C D1 |
19,5
18,5 17,5 |
| - Ngành Công nghệ thông tin | 19 | |
| - Ngành ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh nhân hệ số 2) | 19,5 | |
| - Ngành Xây dựng Đảng và Xây dựng lực lượng CAND | C
D1 |
19,5
19 |
| Học viện Cảnh sát Nhân dân | ||
| - Đào tạo nghiệp vụ Cảnh sát | A
C D1 |
23
21,5 20,5 |
| - Đào tạo ngôn ngữ Anh
+ Phía Bắc + Phía Nam |
|
25 (đã nhân hệ số) 22 (đã nhân hệ số) |
| ĐH Phòng cháy chữa cháy
+ Phía Bắc + Phía Nam |
|
16 14,5 |
| ĐH Kỹ thuật-Hậu cần Công an Nhân dân
+ Phía Bắc + Phía Nam |
14 13 |
|
| ĐH An ninh Nhân dân | A, C, D1 | 17 |
| ĐH Cảnh sát Nhân dân | A
C D |
21
18,5 19 |
- Nguyễn Hiền