- Trường ĐH Bách khoa TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn đại học 2017. Ngành cao nhất lên tới 28 điểm. Điểm trúng tuyển tăng từ 0,5 đến 3,5 điểm so với năm 2016
Theo thống kê, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là 28 điểm gồm Nhóm ngành Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính. Ngành này cũng tăng 2,5 điểm so với năm 2016.
Một số ngành có điểm chuẩn tăng cao so với năm 2016 như Ngành Địa chất - Dầu khí tăng 3,5 điểm, Ngành Kỹ thuật Máy tính Chất lượng tăng 3 điểm. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Chất lượng tăng 3 điểm. Ngành Khoa học Máy tính Chất lượng tăng 2,75 điểm. Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tăng 2,75 điểm. Ngành Quản lý công nghiệp Chất lượng cao tăng 2,75 điểm.
TS Lê Chí Thông, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường cho biết kết quả xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia từ 80 - 85% chỉ tiêu. Ưu tiên xét tuyển thí sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu và các trường THPT đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT quốc gia từ 15 - 20% chỉ tiêu. Tuyển thẳng thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia từ 2- 5% chỉ tiêu.
Trước đó, trường đã công bố kết quả xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển. Theo đó, ưu tiên xét tuyển thí sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu và các trường THPT đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT quốc gia có 722 thí sinh trúng tuyển nhưng chỉ có 411 thí sinh xác nhận nhập học. Tuyển thẳng thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia 115 thí sinh trúng tuyển nhưng có 55 thí sinh xác nhận nhập học.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Ngành / Nhóm ngành |
Điểm trúng tuyển |
Điểm chuẩn tăng so với năm 2016 |
||||
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
||||||
106 |
Khoa học Máy tính;Kỹ thuật Máy tính |
28.00 |
2.50 |
|||
108 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
26.25 |
2.00 |
|||
109 |
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt |
25.75 |
2.00 |
|||
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may |
24.00 |
1.50 |
|||
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
26.50 |
2.50 |
|||
115 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
24.00 |
1.25 |
|||
117 |
Kiến trúc |
21.25 |
|
|||
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
23.50 |
3.50 |
|||
123 |
Quản lý Công nghiệp |
25.25 |
1.75 |
|||
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
24.25 |
1.00 |
|||
126 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không |
26.25 |
2.25 |
|||
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
25.75 |
2.75 |
|||
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
22.75 |
0.75 |
|||
130 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
20.00 |
-0.50 |
|||
131 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
23.00 |
1.00 |
|||
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
24.00 |
1.00 |
|||
138 |
Cơ Kỹ thuật |
23.50 |
0.50 |
|||
|
|
|
||||
206 |
Khoa học Máy tính |
26.00 |
2.75 |
|||
207 |
Kỹ thuật Máy tính |
24.50 |
3.00 |
|||
208 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
23.25 |
1.75 |
|||
209 |
Kỹ thuật Cơ khí |
22.75 |
2.50 |
|||
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
24.50 |
2.25 |
|||
214 |
Kỹ thuật Hoá học |
25.50 |
2.75 |
|||
215 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
21.75 |
1.25 |
|||
216 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
20.25 |
1.25 |
|||
219 |
Công nghệ Thực phẩm |
25.25 |
4.25 |
|||
220 |
Kỹ thuật Dầu khí |
20.00 |
1.00 |
|||
223 |
Quản lý công nghiệp |
22.50 |
2.75 |
|||
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
20.50 |
0.75 |
|||
241 |
Kỹ thuật Môi trường |
21.25 |
1.75 |
|||
242 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
23.50 |
3.00 |
|||
245 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
20.00 |
1.00 |
|||
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY |
|
|||||
C65 |
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) - Đợt 1 |
14.00 |
-0.25 |
Lê Huyền