- Các Trường ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội, Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam, ĐH Công nghiệp Việt Hung, ĐH Y tế Cộng đồng, ĐH Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm chuẩn đại học 2017.
Trường ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội: Điểm chuẩn cao nhất 19,5
Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam: Điểm chuẩn từ 20,5 đến 21,5.
Thí sinh nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2017 về Học viện từ ngày 1/8 đến 17h ngày 7/8/2017 qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Học viện. Quá thời hạn trên, thí sinh không nộp Giấy chứng nhận Học viện sẽ từ chối nhập học và xóa tên trong danh sách trúng tuyển.
Thí sinh trúng tuyển học tại Hà Nội nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên ở trường tại Hà Nội. Thí sinh trúng tuyển ngành Công tác thanh thiếu niên học tại TP.HCM nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý Đào tạo, Phân viện miền Nam.
Học viện sẽ gửi giấy báo nhập học cho thí sinh qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp tại nơi nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2017.
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển (KV3, HSPT)
|
Công tác Thanh
thiếu niên
|
Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
|
21.5
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
21.0
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa Học
|
21.0
|
|
Toán, Ngữ Văn, GDCD
|
21.0
|
|
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
|
Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
|
21.0
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
20.5
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa Học
|
20.5
|
|
Toán, Ngữ Văn, Địa Lý
|
20.5
|
|
Công tác xã hội
|
Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
|
21.0
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
20.5
|
|
Toán, Ngữ Văn, Địa Lý
|
20.5
|
|
Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh
|
20.5
|
Trường ĐH Công nghiệp Việt Hung: Tất cả các ngành xét theo điểm thi THPT quốc gia là 15,5 điểm; Xét tuyển theo học bạ là 18 điểm.
Trường ĐH Y tế công cộng: Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành như sau:
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2:
|
Ngành xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Dự kiến chỉ tiêu xét bổ sung |
1 |
Giáo dục Mầm non |
17.25 |
|
2 |
Giáo dục Tiểu học |
30.25 |
|
3 |
Giáo dục Công dân |
17.00 |
|
4 |
Giáo dục Thể chất |
20.75 |
5 |
5 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
16.25 |
14 |
6 |
Sư phạm Toán học |
24.25 |
|
7 |
Sư phạm Tin học |
20.75 |
34 |
8 |
Sư phạm Vật lý |
20.75 |
40 |
9 |
Sư phạm Hóa học |
20.75 |
18 |
10 |
Sư phạm Sinh học |
20.75 |
29 |
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
29.00 |
|
12 |
Sư phạm Lịch sử |
19.00 |
|
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24.25 |
|
14 |
Việt Nam học |
20.75 |
23 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
22.75 |
30 |
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19.75 |
|
17 |
Văn học |
20.75 |
23 |
18 |
Hóa học |
20.75 |
|
19 |
Công nghệ Thông tin |
20.75 |
40 |
Xét theo kết quả học bạ lớp 12 bậc THPT
STT |
Ngành học |
Điểm trúng tuyển |
Dự kiến chỉ tiêu xét bổ sung |
1 |
Giáo dục Mầm non |
18.00 |
|
2 |
Giáo dục Tiểu học |
31.00 |
|
3 |
Giáo dục Công dân |
18.00 |
11 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
26.00 |
27 |
5 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
18.00 |
20 |
6 |
Sư phạm Toán học |
26.00 |
|
7 |
Sư phạm Tin học |
26.00 |
20 |
8 |
Sư phạm Vật lý |
26.00 |
24 |
9 |
Sư phạm Hóa học |
26.00 |
15 |
10 |
Sư phạm Sinh học |
26.00 |
16 |
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
30.00 |
|
12 |
Sư phạm Lịch sử |
26.00 |
|
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
26.00 |
|
14 |
Việt Nam học |
24.00 |
20 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
24.00 |
20 |
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24.00 |
40 |
17 |
Văn học |
24.00 |
20 |
18 |
Hóa học |
24.00 |
|
19 |
Công nghệ Thông tin |
24.00 |
50 |
Lê Huyền