- Trường ĐH Y dược TP.HCM công bố điểm chuẩn đại học 2017. Điểm chuẩn ngành Y đa khoa lên tới 29,25.
Điểm chuẩn cụ thể sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ
tiêu
(a)
|
Điểm trúng tuyển
(b)
|
Tiêu
chí
phụ 1
(c)
|
Tiêu
chí
phụ 2
(d) |
Tổng số TS trúng tuyển |
|
1 |
52720101 |
Y đa khoa |
391 |
29.25 |
9 |
9.75 |
404 |
|
2 |
52720103 |
Y học dự phòng |
114 |
23.5 |
6.8 |
7.75 |
162 |
|
3 |
52720201 |
Y học cổ truyền |
144 |
25.75 |
4.6 |
8.75 |
194 |
|
4 |
52720301 |
Y tế công cộng |
76 |
22.25 |
5.4 |
5.75 |
106 |
|
5 |
52720330 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
58 |
25.25 |
7.8 |
8.75 |
84 |
|
6 |
52720332 |
Xét nghiệm y học |
75 |
26.25 |
7.2 |
8.5 |
99 |
|
7 |
52720401 |
Dược học |
372 |
27.5 |
5.8 |
9 |
409 |
|
8 |
52720501 |
Điều dưỡng |
146 |
24.5 |
5 |
7.75 |
184 |
|
9 |
52720501_02 |
Điều dưỡng
chuyên ngành Hộ sinh
|
78 |
22.75 |
5.8 |
7.25 |
99 |
|
10 |
52720501_03 |
Điều dưỡng
chuyên ngành Gây mê hồi sức
|
58 |
24.75 |
|
7.75 |
79 |
|
11 |
52720503 |
Phục hồi chức năng |
58 |
24.25 |
|
8 |
88 |
|
12 |
52720601 |
Răng hàm mặt |
96 |
29 |
4.6 |
8.5 |
103 |
|
13 |
52720602 |
Kỹ thuật Phục hình răng |
38 |
25 |
9 |
8.5 |
48 |
|
Cộng |
|
|
|
|
2059 |
Trường ĐH Y dược TP.HCM cũng đưa ra lưu ý: chỉ tiêu sau khi trừ chỉ tiêu tuyển thẳng, dự bị dân tộc và cử tuyển. Điểm trúng tuyển đã cộng điểm ưu tiên về khu vực, đối tượng và ưu tiên xét tuyển.
Tiêu chí phụ 1 áp dụng cho thí sinh có tổng điểm bằng điểm trúng tuyển, dựa vào điểm Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT. Tiêu chí phụ 2 áp dụng cho thí sinh đã áp dụng tiêu chí phụ 1 ở điểm (c), trong đó điểm Hóa học áp dụng cho ngành Dược học; điểm Sinh học áp dụng cho các ngành còn lại.
Lê Huyền