
Xem thông tin chi tiết hồ sơ vào các ngành của ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) và ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM)
| ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) | 9.217/1.660 | |
| - Kinh tế học | 515 /100 | 1/5,2 |
| - Kinh tế đối ngoại | 1.433 /240 | 1/5,97 |
| - Kinh tế và quản lý công | 528 /100 | 1/5,3 |
| - Tài chính ngân hàng | 1.082/240 | 1/4,5 |
| - Kế toán - Kiểm toán | 1.474 /240 | 1/6,1 |
| - Hệ thống thông tin quản lý | 155/100 | 1/1,6 |
| - Quản trị kinh doanh | 1.329 /240 | 1/5,5 |
| - Luật Kinh doanh | 783/100 | 1/7,9 |
| - Luật Thương mại quốc tế | 733 /100 | 1/7,3 |
| - Luật Dân sự | 353/100 | 1/3,5 |
| - Luật Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán | 705 /100 | 1/7,05 |
| ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) | 14.012 HS ĐKDT vào bậc ĐH | |
| - Toán - Tin học (giải tích, đại số, giải tích số, tin học ứng dụng, toán kinh tế, thống kê, toán cơ, phương pháp toán trong tin học, tài chính định lượng) | 592/300 | 1/1,97 |
| - Điện tử - Viễn thông (điện tử nano, máy tính và mạng, viễn thông, điện tử y sinh) | 486/200 | 1/2,4 |
| - Nhóm ngành Công nghệ thông tin (mạng máy tính và viễn thông, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin) | 1.509/550 | 1/2,7 |
| - Hải dương học - khí tượng - thủy văn (Hải dương học vật lý, Hải dương học toán tin, hải dương học hóa sinh, Hải dương học kỹ thuật kinh tế, Khí tượng và thủy văn) | 795/100 | 1/7,95 |
| - Hóa học (hóa hữu cơ, hóa vô cơ, hóa phân tích, hóa lý) | 752/250 | 1/3 |
| - Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình - thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường) | 1.829/150 | 1/1,8 |
| - Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, môi trường và tài nguyên biển) | 1.668/150 | 1/11,1 |
| - Công nghệ môi trường | 1.424/120 | 1/11,9 |
| - Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu polymer, vật liệu từ và y sinh) | 899/180 | 1/5 |
| - Sinh học (tài nguyên môi trường, Sinh học thực vật, Sinh học động vật, Vi sinh sinh hóa) | 979/300 | 1/3,3 |
| - Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học môi trường, Công nghệ sinh học công nghiệp, Sinh tin học) | 2.392/200 | 1/12 |
Tú Uyên- Nguyễn Hiền
CÁC TRƯỜNG KHÁC
Thống kê chi tiết hồ sơ vào ĐH Đà Nẵng
Xem hồ sơ cạnh tranh ở ĐH Giao thông Vận tài TP.HCM
Nhiều ngành ĐH Sư phạm TP.HCM tỉ lệ chọi bằng 1
Cạnh tranh ĐH năm nay: Cao nhất 1 'chọi' 37
Xem hồ sơ cạnh tranh ở ĐH Giao thông Vận tài TP.HCM
Nhiều ngành ĐH Sư phạm TP.HCM tỉ lệ chọi bằng 1
Cạnh tranh ĐH năm nay: Cao nhất 1 'chọi' 37