- Tính đến sáng 12/5, nhiều trường ĐH, CĐ cả nước đã công bố số lượng hồ sơ đăng ký dự thi chi tiết theo ngành. Theo đó, các ngành có tỷ lệ "chọi" cao thuộc về khối Y - Dược. (Tỷ lệ chọi được hiểu là tỷ lệ giữa chỉ tiêu trúng tuyển và số lượng hồ sơ nhận được của ngành).


Xem thông tin chi tiết hồ sơ vào các ngành của ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) và ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM)

ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) 9.217/1.660  
- Kinh tế học 515 /100 1/5,2
- Kinh tế đối ngoại 1.433 /240 1/5,97
- Kinh tế và quản lý công 528 /100 1/5,3
- Tài chính ngân hàng 1.082/240 1/4,5
- Kế toán - Kiểm toán 1.474 /240 1/6,1
- Hệ thống thông tin quản lý 155/100 1/1,6
- Quản trị kinh doanh 1.329 /240 1/5,5
- Luật Kinh doanh 783/100 1/7,9
- Luật Thương mại quốc tế 733 /100 1/7,3
- Luật Dân sự 353/100 1/3,5
- Luật Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán 705 /100 1/7,05
ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM)  14.012 HS ĐKDT vào bậc ĐH  
- Toán - Tin học (giải tích, đại số, giải tích số, tin học ứng dụng, toán kinh tế, thống kê, toán cơ, phương pháp toán trong tin học, tài chính định lượng) 592/300 1/1,97
-  Điện tử - Viễn thông (điện tử nano, máy tính và mạng, viễn thông, điện tử y sinh) 486/200 1/2,4
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin (mạng máy tính và viễn thông, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin) 1.509/550 1/2,7
- Hải dương học - khí tượng - thủy văn (Hải dương học vật lý, Hải dương học toán tin, hải dương học hóa sinh, Hải dương học kỹ thuật kinh tế, Khí tượng và thủy văn) 795/100 1/7,95
- Hóa học (hóa hữu cơ, hóa vô cơ, hóa phân tích, hóa lý) 752/250 1/3
- Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình - thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường) 1.829/150 1/1,8
-  Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, môi trường và tài nguyên biển) 1.668/150 1/11,1
-  Công nghệ môi trường 1.424/120 1/11,9
- Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu polymer, vật liệu từ và y sinh) 899/180 1/5
- Sinh học (tài nguyên môi trường, Sinh học thực vật, Sinh học động vật, Vi sinh sinh hóa) 979/300 1/3,3
- Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học môi trường, Công nghệ sinh học công nghiệp, Sinh tin học) 2.392/200 1/12

Tú Uyên- Nguyễn Hiền

CÁC TRƯỜNG KHÁC