- Hội đồng tuyển sinh trường Đại học công nghiệp TPHCM vừa thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và phương án xét tuyển nguyện vọng 2-đợt 1 năm 2013. Trường sẽ xét tuyển thêm 400 chỉ tiêu hệ ĐH và 195 chỉ tiêu hệ CĐ.

Theo như điểm trúng tuyển NV1 được công bố thì ở hệ ĐH ngoài ngành Kế toán lấy điểm thấp hơn năm 2012, còn lại các ngày đều có điểm chuẩn tăng hơn năm ngoái thấp nhất 1 điểm và cao nhất 2,5 điểm. Ngành Công nghệ thực phẩm lấy điểm chuẩn cao nhất là 18 (tăng hơn năm ngoái 2 điểm).

Hệ ĐH (Ngành Ngôn ngữ Anh có đim thi môn tiếng Anh đạt từ 5,0 trở lên)

 

TT ngành Tên ngành đào tạo Nguyện vọng 1 Nguyện vọng 2-Đợt 1
      Khi thi Điểm trúng tuyn

Khi thi

 

Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
1 D510301 CN Kỹ thut Đin, Đin tử A, A1 16

A, A1

 

16 30
2 D510302 CN Kỹ thut Điện t, truyền thông

A, A1

 

15

A, A1

 

15

 

20
3 D510206 CN Kỹ thut Nhit

A, A1

 

14

 

A, A1

 

14 20
4 D510201 CN Kỹ thut Cơ khí A, A1 15 A, A1 15 20
5 D510203 CN Kỹ thut Cơ đin t A, A1 15 A, A1 15 20
6 D510205 CN Kỹ thut Ôtô A, A1 16 A, A1 16 20
7 D540204 CN May A, A1 15 A, A1 15 20
8 D480101 Khoa hc Máy tính

A, A1

 

14 A, A1 14 20
9 D510401

CN Kỹ thut Hóa hc

 

A, B 17,5 A, B

17,5

 

20
10

D510406

 

CN Kỹ thut môi trưng A, ,B 17 A, ,B

17

 

20
11 D540101 Công nghệ thc phẩm A, B

 

18

 

A,B

18 20
12

 

D340301

 

Kế toán A, A1, D

 

14,5

 

A, A1, D 14,5 50
13 D340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1, D 14,5 A, A1, D 14,5 50
14 D340101 Quản trKinh doanh A, A1, D 15,5 A, A1, D 15,5

30

 

15 D220201 Ngôn ngữ Anh D 16,5 D 16,5 20
16 D340122 Thương mi điện t A, A1, D 14 A, A1, D 14 20
Hệ cao đẳng (Ngành Ngôn ngữ Anh có đim thi môn tiếng Anh đạt từ 4,00 trở lên.)
1 C510301 CN Kỹ thut Đin, Đin tử A, A1

12,5

 

A, A1 12,5

15

 

2 C510302 CN Kỹ thut Điện t, truyền thông A, A1 12 A, A1 12 10
3 C510206 CN Kỹ thut Nhit A, A1 11 A, A1 11 10
4 C510201 CN Kỹ thut Cơ khí A, A1 12 A, A1 12

10

 

5 C510202 Chế tạo máy A, A1 12 A, A1 12 10
6 C510205 CN Kỹ thut Ôtô A, A1 12,5 A, A1 12,5 10
7 C540204 CN May A, A1 12,5 A, A1 12,5 10
8 C480201 Công nghệ thông tin A, A1 A, A1 A, A1 12 10
9 C510401 CN Kỹ thut Hóa hc A, B 12,5 A, B 12,5 10
10 C510406 CN Kỹ thut môi trưng A, ,B 13,5 A, ,B 13,5 10
11 C540102 Công nghệ thc phẩm A, B 13,5 A,  B 13,5 10

12

 

C34030 Kế toán A, A1, D 12 A, A1, D

12

 

20
13 C340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1, D 12 A, A1, D 12 20
14 C340101 Quản trKinh doanh A, A1, D 12,5 A, A1, D 12,5 20
15 C220201 Ngôn ngữ Anh D 12 D 12 20

 

  • Văn Chung