- Sáng 15/7, Sở GD- ĐT TPHCM công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2014-2015.

Sau khi công bố điểm chuẩn học sinh có 10 ngày (từ ngày 16 đến 26/7) để nộp hồ sơ nhập học. Ngày 28/7, hội đồng tuyển sinh của trường họp để sơ kết việc nhận học sinh vào học và gửi về sở.

Bảng điểm chuẩn lớp 10

STT

Tên Trường

NV1 NV2 NV3
1 THPT Trưng Vương 35.25 36.00 37.00
2 THPT Bùi Thị Xuân 38.50 39.50 40.50
3 THPT Len Lơ Man 27.00 28.00 28.50
4 THPT Năng Khiếu TDTT 21.00 22.00 23.00
5 THPT Lương Thế Vinh 35.00 35.25 36.25
6 THPT Giồng Ông Tố 22.50 23.50 24.50
7 THPT Thủ Thiêm 17.25 18.00 18.25
8 THPT Lê Quý Đôn 37.00 37.00 38.00
9 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 39.75 40.00 41.00
10 THPT Lê Thị Hồng Gấm 25.25 26.25 26.75
11 THPT Marie-curie 33.25 33.50 34.25
12 THPT Nguyễn Thị Diệu 28.50 29.50 30.00
13 THPT Nguyễn Trãi 29.75 30.25 30.50
14 THPT Nguyễn Hữu Thọ 24.75 25.00 25.00
15 TH Thực hành Sài Gòn 37.00 37.50 38.50
16 THPT Hùng Vương 31.50 32.00 33.00
17 TH Thực hành ĐHSP 40.75 41.75 42.75
18 THPT Trần Khai Nguyên 33.50 34.25 34.25
19 THPT Trần Hữu Trang 26.75 27.75 28.50
20 THPT Mạc Đĩnh Chi 35.25 36.25 37.25
21 THPT Bình Phú 30.00 30.50 31.50
22 THPT Nguyễn Tất Thành 24.25 25.25 26.00
23 THPT Lê Thánh Tôn 24.25 24.75 25.75
24 THPT Tân Phong 19.25 20.25 21.25
25 THPT Ngô Quyền 29.25 30.00 30.25
26 THPT Nam Sài Gòn 23.50 24.50 25.00
27 THPT Lương Văn Can 23.75 24.00 25.00
28 THPT Ngô Gia Tự 21.50 22.50 23.25
29 THPT Tạ Quang Bửu 24.50 24.75 25.75
30 THPT Nguyễn Văn Linh 16.25 17.00 18.00
31 NK TDTD Nguyễn Thị Định 20.00 20.50 20.75
32 THPT Nguyễn Huệ 22.50 22.75 23.75
33 THPT Phước Long 23.75 23.75 23.75
34 THPT Long Trường 14.00 14.00 14.00
35 THPT Nguyễn Văn Tăng 14.00 14.00 14.00
36 THPT Nguyễn Khuyến 35.50 35.50 36.50
37 THPT Nguyễn Du 36.25 37.00 38.00
38 THPT Nguyễn An Ninh 27.00 27.25 27.75
39 THPT Diên Hồng 26.75 27.25 27.75
40 THPT Sương Nguyệt Anh 25.00 25.25 26.00
41 THPT Nguyễn Hiền 31.75 32.00 33.00
42 THPT Trần Quang Khải 29.50 29.75 30.75
43 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 28.00 28.75 29.50
44 THPT Võ Trường Toản 32.75 33.75 34.75
45 THPT Trường Chinh 29.00 29.75 30.00
46 THPT Thạnh Lộc 26.25 26.50 27.50
47 THPT Thanh Đa 23.00 24.00 24.00
48 THPT Võ Thị Sáu 32.50 33.00 33.75
49 THPT Gia Định 37.75 38.75 39.75
50 THPT Phan Đăng Lưu 28.00 28.75 29.50
51 THPT Trần Văn Giàu 26.25 26.75 27.75
52 THPT Hoàng Hoa Thám 31.75 32.25 33.25
53 THPT Gò Vấp 31.50 32.25 33.25
54 THPT Nguyễn Công Trứ 37.75 37.75 38.75
55 THPT Trần Hưng Đạo 33.25 33.50 34.50
56 THPT Nguyễn Trung Trực 24.75 25.00 25.50
57 THPT Phú Nhuận 37.00 38.00 39.00
58 THPT Hàn Thuyên 27.25 27.75 28.00
59 THPT Tân Bình 30.25 31.25 32.00
60 THPT Nguyễn Chí Thanh 34.25 34.75 35.75
61 THPT Trần Phú 38.25 39.25 40.25
62 THPT Nguyễn Thượng Hiền 41.75 42.75 43.75
63 THPT Lý Tự Trọng 18.00 18.00 18.00
64 THPT Nguyễn Thái Bình 30.75 31.00 31.75
65 THPT Nguyễn Hữu Huân 34.00 35.00 36.00
66 THPT Thủ Đức 28.75 29.75 30.75
67 THPT Tam Phú 25.75 26.50 26.50
68 THPT Hiệp Bình 20.75 21.75 22.50
69 THPT Đào Sơn Tây 17.50 18.00 19.00
70 THPT Bình Chánh 13.00 13.00 14.00
71 THPT Tân Túc 14.00 14.00 14.00
72 THPT Vĩnh Lộc B 13.00 13.00 13.00
73 THPT Lê Minh Xuân 17.25 18.25 19.25
74 THPT Đa Phước 14.00 14.00 14.00
75 THPT Bình Khánh 13.25 13.25 14.25
76 THPT Cần Thạnh 13.25 14.25 15.25
77 THPT An Nghĩa 13.50 14.50 15.50
78 THPT Củ Chi 21.50 22.50 23.50
79 THPT Quang Trung 16.50 17.50 17.75
80 THPT An Nhơn Tây 13.50 13.50 13.50
81 THPT Trung Phú 20.50 21.50 22.50
82 THPT Trung Lập 13.00 13.00 13.00
83 THPT Phú Hòa 14.00 14.50 15.50
84 THPT Tân Thông Hội 18.00 18.75 19.75
85 THPT Nguyễn Hữu Cầu 32.50 33.50 34.50
86 THPT Lý Thường Kiệt 25.75 26.75 27.75
87 THPT Bà Điểm 25.00 26.00 26.00
88 THPT Nguyễn Văn Cừ 16.75 16.75 17.00
89 THPT Nguyễn Hữu Tiến 23.50 24.25 25.25
90 THPT Phạm Văn Sáng 21.00 22.00 22.50
91 THPT Long Thới 14.25 14.25 14.25
92 THPT Phước Kiển 15.75 15.75 16.75
93 THPT Dương Văn Dương 14.25 14.25 14.25
94 THPT Tây Thạnh 32.00 32.75 33.75
95 THPT Vĩnh Lộc 21.00 21.50 22.25
96 THPT Nguyễn Hữu Cảnh 24.50 25.00 26.00
97 THPT Bình Hưng Hòa 24.00 24.50 25.00
98 THPT Bình Tân 13.50 13.50 13.50
99 THPT An Lạc 23.00 24.00 25.00

 

  • Lê Huyền