- Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM) vừa công bố kết quả tuyển sinh và dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành.
Năm nay, trường có một thủ khoa đạt tổng điểm 3 môn là 28,5 điểm là thí sinh Nguyễn Văn Huỳnh (SBD 3650), học sinh huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk thi khối A vào ngành Kỹ thuật hạt nhân (2 môn Toán và môn Hóa đều được 10 điểm; môn Lí 8,5 điểm).
Á khoa là thí sinh Phan Lê Bảo Ân (SBD 4322) ở TPHCM thi khối A vào ngành Hóa học đạt tổng điểm 28.
Thủ khoa khối B là thí sinh Lê Quốc Hùng (SBD 10727), ở Đà Nẵng thi vào ngành Công nghệ sinh học đạt tổng cộng 27,5 điểm.
Khối A1, có 5 thủ khoa cùng đạt 26,5 điểm, trong đó 3 thí sinh: Đinh Văn Hải Yến (SBD 7240); Nguyễn Quốc Thảo (SBD 7055); Đỗ Hữu Khang (SBD 8064) cùng thi vào ngành Công nghệ thông tin. Còn lại 2 thí sinh: Trần Lý Duyên (SBD 7832) và Hoàng Công Đức (SBD 8268) cùng thi vào ngành Toán học.
Nhà trường cũng thông báo dự kiến điểm chuẩn nguyện vọng 1 kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2014 đối với thí sinh thuộc nhóm đối tượng 3, khu vực 3. Điểm cách biệt giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực ưu tiên là 0,5 điểm.
Ngoài ra, trường chỉ xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc CĐ ngành Công nghệ thông tin và không xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc ĐH.
Điểm chuẩn dự kiến vào các ngành ở bậc ĐH và CĐ:
P.Đăng
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Bậc đại học |
|
|
2.800 |
|
|
1 |
Toán học |
D460101 |
A, A1 |
300 |
19,5 |
2 |
Vật lý |
D440102 |
A, A1 |
200 |
19,0 |
3 |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
A |
50 |
23,0 |
4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
200 |
19,0 |
5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
550 |
21,5 |
6 |
Hoá học |
D440112 |
A |
165 |
21,0 |
B |
110 |
23,0 |
|||
7 |
Địa chất |
D440201 |
A |
75 |
17,0 |
B |
75 |
18,5 |
|||
8 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
95 |
18,0 |
B |
80 |
18,5 |
|||
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A |
60 |
18,0 |
B |
60 |
18,0 |
|||
10 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
A |
100 |
18,0 |
B |
100 |
20,0 |
|||
11 |
Hải dương học |
D440228 |
A |
40 |
16,5 |
B |
40 |
17,5 |
|||
12 |
Sinh học |
D420101 |
B |
300 |
18,0 |
13 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
70 |
21,5 |
B |
130 |
22,0 |
|||
Bậc cao đẳng ngành Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
600 |
12,0 |