- Ngày 31/7, thêm các trường ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Điện lực, ĐH Luật Hà Nội, ĐH Y tế Công cộng... công bố điểm thi, dự kiến điểm chuẩn.
Ngày 29/7, thêm các trường ĐH Kiến trúc TP.HCM, Học viện Y dược học cổ truyền, ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM... công bố điểm thi, dự kiến điểm chuẩn.
Trước đó, đã có điểm thi các trường ĐH Y Hà Nội, Y Hải Phòng, Y Thái Bình, ĐH Kinh tế -Luật (ĐHQG TP.HCM)...
Xem điểm thi, dự kiến điểm trúng tuyển của 101 trường TẠI ĐÂY.
STT | Trường | Điểm chuẩn dự kiến/ Thủ khoa |
102 | ĐH Quy Nhơn | Xem chi tiết |
103 | Học viện Ngân hàng | Xem chi tiết |
104 | ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ) |
Xem chi tiết |
105 |
ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại Bắc Ninh) |
Xem chi tiết |
106 | ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại Nha Trang) |
Xem chi tiết |
107 |
CĐ Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật |
|
108 |
ĐH Nguyễn Tất Thành |
Xem chi tiết |
109 | ĐH Tài chính và Quản trị Kinh doanh | |
110 | ĐH Y tế Hải Dương | |
111 | ĐH Nguyễn Trãi | |
112 | ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) | Xem chi tiết TẠI ĐÂY |
113 | Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng | Xem chi tiết |
114 | ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM | Xem tại đây |
115 | ĐH Kinh tế - Luật, thuộc ĐHQG TP.HCM |
Xem chi tiết |
116 | ĐH Y Hải Phòng |
Xem chi tiết |
117 | ĐH Y Hà Nội |
Xem chi tiết |
118 | ĐH Kiến trúc Hà Nội |
Xem tại đây |
119 | ĐH Lâm nghiệp (phía Bắc) |
Xem tại đây |
120 | ĐH Sư phạm Thái Nguyên |
Xem tại đây |
121 | ĐH Y Dược Thái Nguyên |
Xem tại đây |
122 | ĐH Công nghệ và Truyền thông Thái Nguyên |
Xem tại đây |
123 |
Trường ĐH Mở TP.HCM |
Xem tại đây |
124 |
CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn |
Xem tại đây |
125 | Học viện Tài chính |
Xem tại đây |
126 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Xem tại đây |
127 | ĐH Bình Dương | |
128 | ĐH Công nghiệp TP.HCM | |
129 | CĐ Nông lâm Đông Bắc | |
130 | CĐ Cộng đồng Kiên Giang | |
131 | CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng | |
132 | ĐH Kiểm soát Hà Nội | |
133 | ĐH Xây dựng | Xem chi tiết |
134 | ĐH Tôn Đức Thắng | Xem chi tiết |
135 | ĐH Sư phạm Đồng Tháp | |
136 | CĐ Y tế Thái Bình | |
137 | CĐ Xây dựng số 1 | |
138 | CĐ Giao thông vận tải miền Trung | |
139 |
Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế) |
|
140 |
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị |
|
141 | CĐ Kinh tế Kỹ thuật miền Nam | |
142 | ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | |
143 | Học viện Ngân hàng (cơ sở 2 ở Phú Yên) | |
144 |
ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
|
145 |
CĐ Sư phạm Kon Tum |
|
146 |
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM |
Xem chi tiết |
147 | ĐH Văn hóa TP.HCM | Xem chi tiết |
148 | CĐ Công thương TP.HCM | |
149 | CĐ Y tế Hà Nam | |
150 | CĐ Y tế Quảng Ninh | |
151 | ĐH Tây Đô | |
152 |
Trường Sĩ Quan Kỹ Thuật Quân Sự - Vinhempich (Hệ Quân Sự - phía Bắc) |
|
153 | Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) | Xem chi tiết |
154 |
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) |
Xem chi tiết |
155 |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) |
Xem chi tiết |
156 |
Trường ĐH Kinh Tế quản Trị Kinh Doanh (ĐH Thái Nguyên) |
Xem chi tiết |
157 | Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên) | |
158 | ĐH Tây Nguyên | Xem chi tiết |
159 | ĐH Thương mại | Xem chi tiết |
160 | Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên) | |
161 | CĐ Công nghiệp Thái Nguyên | |
162 |
Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế |
Xem chi tiết |
163 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế |
Xem chi tiết |
164 |
Khoa Luật - ĐH Huế |
Xem chi tiết |
165 |
Trường ĐH Y dược - ĐH Huế |
Xem chi tiết |
166 |
Trường ĐH Nông lâm - ĐH Huế |
Xem chi tiết |
167 | Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế | Xem chi tiết |
168 | Khoa Du lịch - ĐH Huế | Xem chi tiết |
169 |
Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế |
Xem chi tiết |
170 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế |
Xem chi tiết |
171 | Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) | Xem chi tiết |
172 | ĐH Ngân hàng TP.HCM | |
173 | ĐH Văn hóa | Xem chi tiết |
174 | ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | Xem chi tiết |
175 | ĐH Vinh | Xem chi tiết |
176 | ĐH Y khoa Vinh | Xem chi tiết |
177 | CĐ Xây dựng Nam Định | |
178 | CĐ Hải Dương | |
179 |
CĐ Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk |
|
180 |
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại |
|
181 | ĐH Tân Trào | |
182 | CĐ Truyền hình | |
183 | ĐH Sao Đỏ | |
184 | ĐH Nông lâm TP.HCM | |
185 |
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang |
|
186 | ĐH Sân khấu Điện ảnh | Xem danh sách thí sinh trúng tuyển TẠI ĐÂY |
187 | ĐH Đại Nam | |
188 | ĐH Lao động - Thương binh và Xã hội |
Xem dự kiến điểm chuẩn tại đây |
189 | ĐH Kiến trúc TP.HCM |
|
190 | Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam |
|
191 | ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) |
|
192 | ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM |
|
193 | ĐH Công thương TP.HCM |
|
194 | ĐH Xây dựng miền Trung |
|
195 | ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
|
196 | ĐH Kinh Bắc |
|
197 | ĐH Phú Yên |
|
198 | CĐ Xây dựng công trình đô thị - cơ sở Huế |
|
199 | CĐ Xây dựng công trình đô thị |
|
200 | CĐ Thương mại Đà Nẵng |
|
201 | CĐ Kinh tế Kỹ thuật Quảng Nam |
|
202 | CĐ Kỹ thuật công nghiệp Quảng Ngãi |
|
203 | CĐ Nông nghiệp Nam Bộ |
|
204 | CĐ Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt Hàn |
|
205 | CĐ Công nghiệp Cẩm Phả |
|
206 | CĐ Cộng đồng Cà Mau |
|
207 | Học viện Quản lý giáo dục | |
208 | ĐH Tài nguyên môi trường Hà Nội | |
209 | ĐH Sư phạm Hà Nội |
Xem chi tiết tại đây |
210 | CĐ Y tế Hưng Yên | |
211 | CĐ Lương thực Thực phẩm |
|
212 | CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ |
|
213 | CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long |
|
214 |
ĐH Trần Đại Nghĩa |
|
215 | CĐ Sư phạm Hà Giang | |
216 | CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế | |
217 | CĐ Kỹ thuật công nghiệp | |
218 | CĐ Giao thông vận tải 2 | |
219 | CĐ Cộng đồng Hà Nội | |
220 |
ĐH Hoa Sen |
|
221 | ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM | |
222 | CĐ Công nghệ thông tin (ĐH Đà Nẵng) | |
223 | ĐH Đà Nẵng - Phân hiệu Kon Tum | |
224 | Khoa Y dược (ĐH Đà Nẵng) | |
225 | ĐH Đồng Nai | |
226 | ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM | |
227 | ĐH Công nghệ Đồng Nai | |
228 | ĐH Công nghệ Đồng Nai (hệ CĐ) | |
229 | ĐH Công đoàn | |
230 | ĐH Hà Nội | |
231 |
Trường Sĩ Quan Công Binh (phía Bắc) |
|
232 | Trường Sĩ Quan Tăng Thiết Giáp (phía Bắc) | |
233 | ĐH Thông Tin Liên Lạc (Trường Sĩ Quan Thông Tin) | |
234 | Trường Sĩ Quan Thông Tin (phía Bắc) | |
235 | CĐ Viễn Đông | |
236 | CĐ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc Bộ | |
237 | CĐ Sư phạm Điện Biên | |
238 | CĐ Y tế Quảng Nam | |
239 | CĐ Sư phạm Hà Bình | |
240 | CĐ Cộng đồng Sóc Trăng | |
241 | ĐH Y tế Công cộng | |
242 | ĐH Hà Hoa Tiên | |
243 | CĐ Y tế Phú Thọ | |
244 | CĐ Xây dựng số 2 | |
245 | ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | |
246 | CĐ Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An | |
247 | CĐ Sư phạm Hòa Bình | |
248 | CĐ Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc | |
249 | CĐ Y tế Lạng Sơn | |
250 | CĐ Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | |
251 | ĐH Điều dưỡng Nam Định | |
252 | Học viện Biên phòng (khu vực phía Bắc) | |
253 | ĐH Công nghiệp Vinh | |
254 | ĐH dân lập Đông Đô | |
255 | Học viện Hậu Cần (hệ Dân sự - phía Bắc) | |
256 | Học viện Khoa học quân sự (hệ Dân sự ) | |
257 | Học viện Biên phòng (khu vực phía Bắc) | |
258 | CĐ Sư phạm Quảng Ninh | |
259 | CĐ Cộng đồng Vĩnh Long | |
260 | ĐH Công nghiệp Hà Nội | Xem chi tiết TẠI ĐÂY |
261 | CĐ Công nghiệp Nam Định | |
262 |
CĐ Sư phạm Yên Bái |
|
263 | CĐ Lương thực thực phẩm | |
264 | CĐ Y tế Quảng Nam | |
265 | CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế | |
266 | Trường Sĩ quan không quân (khu vực phía Bắc) | |
267 | Trường Sĩ quan đặc công (khu vực phía Bắc) | |
268 | ĐH Chính trị | |
269 | ĐH Luật Hà Nội | Xem chi tiết TẠI ĐÂY |
270 |
CĐ Công Nghiệp In |
|
271 | CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật Nghệ An | |
272 | CĐ Điện Tử Điện Lạnh Hà Nội | |
273 | CĐ Phát Thanh Truyền Hình 1 | |
274 | CĐ Thuỷ Sản | |
275 | ĐH Thái Bình Dương | |
276 |
ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
|
277 |
CĐ Giao thông Vận tải TP.HCM |
|
278 | CĐ Công nghệ Kinh tế Hà Nội | |
279 | ĐH Bạc Liêu | |
280 | Khoa Y (ĐHQG TP.HCM) | |
281 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
|
282 | ĐH Công nghiệp Việt-Hung | |
283 | CĐ Bách nghệ Tây Hà | |
284 | ĐH Điện lực | Xem điểm chuẩn dự kiến TẠI ĐÂY |
(...Tiếp tục cập nhật)
- Ban Giáo dục