Ngày 8/8, ĐHQG Hà Nội công bố điểm chuẩn chi tiết vào các trường và khoa thành viên.

XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY

Theo đó, điểm trúng tuyển tối thiểu vào học các ngành đào tạo theo các khối thi như sau:

Khối Điểm
A 18
B 20
C 18
A1 19,5
D 18
D (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) 25
Riêng khoa Quốc tế - ĐHQG Hà Nội căn cứ mức điểm trúng tuyển tối thiểu của các khối thi làm căn cứ tuyển sinh các ngành Kinh doanh Quốc tế và Kế toán, phân tích, kiểm toán.

Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết vào các trường, khoa thành viên:

Mức điểm trúng tuyển đợt 1 và điểm xét tuyển đợt 2 đại học chính quy năm 2014 các ngành đào tạo của trường được Ban Chỉ đạo tuyển sinh ĐHQG Hà Nội
phê duyệt cụ thể như sau:

Trường/ Ngành Chỉ tiêu Khối thi Điểm trúng tuyển đợt 1 Chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 Mức điểm nhận hồ sơ đợt 2
ĐH Công nghệ 700        
- Công nghệ thông tin 210 A, A1 22    
- Khoa học máy tính 80 A, A1 22    
- Hệ thống thông tin 50 A, A1 22    
- Truyền thông và mạng máy tính 50 A, A1 22    
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 90 A,A1 19,5    
- Vật lý kỹ thuật 60 A 18    
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 80 A 18    
- Cơ kỹ thuật 80 A 18    
ĐH Khoa học Tự nhiên 1.170        
- Toán học 60 A, A1 21    
- Toán cơ 30 A 20    
- Máy tính và khoa học thông tin 80 A,A1 21,5    
- Vật lý học 90 A,A1 20,5    
- Khoa học vật liệu 30 A,A1 20,5    
- Công nghệ hạt nhân 50 A,A1 22    
- Khí tượng học 40 A,A1 20    
- Thủy văn 30 A,A1 20    
- Hải dương học 30 A,A1 20    
- Hoá học 50 A,A1 23    
- Công nghệ kỹ thuật hoá học 70 A 23    
- Hoá dược 50 A,A1 24    
- Địa lý tự nhiên 30 A,A1 20    
- Quản lý đất đai 60 A,A1 20    
- Địa chất học 40 A 20    
- Kỹ thuật địa chất 30 A,A1 20    
- Quản lý tài nguyên và môi trường 50 A,A1 20    
- Sinh học 90 A,A1

B
21

22
   
- Công nghệ sinh học 90 A,A1

B
23

24
   
- Khoa học môi trường 80 A,A1

B
21

22

   
- Khoa học đất 30 A,A1

B
20

22

   
- Công nghệ kỹ thuật môi trường 60 A, A1 21    
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 1500        
- Báo chí 100 A, D

C

21

22

   
- Chính trị học 70 A

C

D

18 C (8), D (8) 18
- Công tác xã hội 80 A,D

C

19

19,5

   
- Đông phương học 120 C

D

22

19,5

   
- Hán Nôm 30 C,D 18    
- Khoa học quản lý 100 A,C,D 18 A (10), C (10), D (23) 18
- Lịch sử 90 C,D 18 C (10), D (7) 18
- Khoa học quản lý 50 A,C,D 18 C (14), D (10) 18
- Ngôn ngữ học 80 A,C,D 18 C (10), D (11) 18
- Nhân học 50 A,C,D 18 C (15), D (10) 18
- Quan hệ công chúng 50 A, D

C

21

22

   
- Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 100 A, D

C

21

21,5

   
- Quản trị văn phòng 50 A,C,D 18    
- Quốc tế học 90 A,D

C

20

20,5

   
- Tâm lý học 90 A

B

C

D

21

22

20

19,5

   
- Thông tin học 60 A,C,D 18 C (20), D (15) 18
- Triết học 70 A,C,D 18 A (10), C (22), D (22) 18
- Văn học 90 C,D 18 C (15), D (12) 18
- Việt Nam học 60 C,D 18 C (8), D (10) 18
- Xã hội học 70 A,C 18 C (8) 18
ĐH Ngoại ngữ 1120        
- Ngôn ngữ Anh, SP tiếng Anh 490 D1 28    
- Ngôn ngữ Nga, SP tiếng Nga 60 D1,D2 25    
- Ngôn ngữ Pháp

- Sư phạm tiếng Pháp

125 D1,D3

D1,D3

29

25

   
- Ngôn ngữ Trung Quốc

- Sư phạm Trung Quốc

150 D1,D4

D1,D4

26

27

   
- Ngôn ngữ Đức

- Sư phạm tiếng Đức

75 D1,D5

D1,D5

29

25

   
- Ngôn ngữ Nhật

- Sư phạm tiếng Nhật

125 D1, D6

D1, D6

29

27

   
- Ngôn ngữ Hàn Quốc 75 D1 30,5    
- Ngôn ngữ Ả rập 20 D1 25,5    
ĐH Kinh tế 500        
- Kinh tế 60 A

A1

D1

22,5

23

22

   
- Kinh tế quốc tế 100 A

D1

A1

24

23,5

25

   
- Quản trị kinh doanh 100 A

A1

D1

22,5

23

22

   
- Tài chính - Ngân hàng 110 A

A1

D1

22,5

23

22

   
- Kinh tế phát triển 60 A

A1

D1

22,5

23

22

   
- Kế toán 70 A

A1

23,5

23

   
ĐH Giáo dục 270        
- Sư phạm Toán 50 A, A1 22    
- Sư phạm Vật lý 45  A, A1 20,5    
- Sư phạm Hóa học 45 A, A1 20    
- Sư phạm Sinh học 40 A, A1, B 20    
- Sư phạm Ngữ văn 50 C, D 19    
- Sư phạm Lịch sử 40 C,D 18 10 18
Khoa Luật 300        
- Luật học 220 A,A1,C

D1

D3

20

20

20,5

   
- Luật kinh doanh 80 A, A1

D1, D3

22

21,5

   
Khoa Y Dược 100        
- Y đa khoa 50 B 24,5    
- Dược học 50 A 21,5    

Nguyễn Hiền