Trường ĐH Hồng Đức, ĐH mở TP.HCM thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 vào các ngành bậc đại học hệ chính quy năm 2014.
XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY
Cụ thể như sau:
1. Điểm sàn của trường:
- Bậc đại học: Khối A, A1, C và D1: 13.0 điểm; Khối B: 14.0 điểm.
- Bậc cao đẳng: Khối A, A1, C và D1: 10.0 điểm; Khối B: 11.0 điểm.
2. Điểm trúng tuyển đợt 1 theo ngành
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển đợt 1 |
|
1 |
SP Toán học |
D140209 |
A |
17.0 |
|
A1 |
16.0 |
||||
2 |
SP Vật lý |
D140211 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
3 |
SP Hóa học |
D140212 |
A |
14.0 |
|
B |
15.5 |
||||
4 |
SP Sinh học |
D140213 |
B |
14.0 |
|
5 |
SP Ngữ văn |
D140217 |
C |
15.0 |
|
D1 |
15.0 |
||||
6 |
SP Lịch sử |
D140218 |
C |
13.0 |
|
7 |
SP Địa lý |
D140219 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
C |
13.0 |
||||
8 |
SP Tiếng Anh |
D140231 |
A1 |
14.0 |
|
D1 |
14.0 |
||||
9 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
D1 |
13.0 |
|
M |
15.0 |
||||
10 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
16.0 |
|
11 |
Địa lý (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường) |
D310501 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
C |
13.0 |
||||
12 |
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn Du lịch) |
D220113 |
A |
13.0 |
|
C |
13.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
13 |
Xã hội học (Định hướng Công tác xã hội) |
D310301 |
A |
14.0 |
|
C |
14.0 |
||||
D1 |
14.0 |
||||
14 |
Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) |
D310401 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
C |
13.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
15 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
16 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
18 |
Kế toán |
D340301 |
A |
14.5 |
|
A1 |
14.5 |
||||
D1 |
15.0 |
||||
19 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
20 |
Tài chính-Ngân hàng |
D340201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
21 |
Nông học |
D620109 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
22 |
Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y) |
D620105 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
23 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
24 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
25 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
26 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
Điểm tuyển trên xác định cho thí sinh là học sinh phổ thông ở khu vực 3; thí sinh thuộc khu vực và đối tượng khác tính mức chênh giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực là 0,5 điểm; ngành Giáo dục Mầm non điểm môn năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên.
Đối với thí sinh đăng ký dự thi liên thông, điểm trúng tuyển vào ngành bằng điểm sàn tương ứng với khối thi.
Trường ĐH mở TP.HCM:
Các ngành ngôn ngữ Anh, Trung Quốc, Nhật: môn ngoại ngữ hệ số 2 và phải đạt mức điểm xét tuyển cơ bản (mức 2) 14,0 điểm (tổng điểm chưa nhân hệ số).
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A, A1, D1 |
15,5 |
|
2 |
CNKT Công trình xây dựng |
D510102 |
A, A1 |
14,0 |
|
3 |
Quản lý xây dựng |
D580302 |
A, A1, D1 |
14,0 |
|
4 |
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
A, A1 |
14,0 |
|
B |
15,0 |
|
|||
5 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
17,0 |
|
6 |
Kinh tế |
D310101 |
A, A1, D1 |
15,5 |
|
7 |
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
17,0 |
|
8 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
17,0 |
|
9 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, A1, D1 |
14,5 |
|
10 |
Luật kinh tế |
D380107 |
A, A1, C, D1 |
18,0 |
|
11 |
Đông Nam á học |
D220214 |
A, A1, C, |
14,5 |
|
12 |
Xã hội học |
D310301 |
A, A1, C, D1 |
14,5 |
|
13 |
Công tác Xã hội |
D760101 |
A, A1, C,D1 |
14,5 |
|
14 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
20,0 |
Ngoại ngữ hệ số 2 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1, D4 |
19,0 |
|
16 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D1, D4, D6 |
22,0 |
Ngân Anh