Trường ĐH Quảng Nam và ĐH Hoa Sen thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành ĐH hệ chính quy năm 2014, cùng mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung.
XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY
Điểm trúng tuyển của ĐH Quảng Nam cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã |
Khối |
Điểm |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
16.5 |
A1 |
17.5 |
||
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
15.0 |
A1 |
16.0 |
||
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
14.0 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A |
17.0 |
C |
16.0 |
||
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
16.0 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
17.33 (đã nhân hệ số) |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
||
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
B |
14.0 |
Văn học |
D220330 |
C |
13.0 |
Điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Đối với mỗi khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên, điểm trúng tuyển cũng được áp dụng mức điểm ưu tiên theo qui định hiện hành. Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 (một điểm) và giữa hai khu vực là 0,5 (nửa điểm).
Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm ưu tiên của thí sinh được tính theo công thức: Điểm ưu tiên thực tế = Điểm ưu tiên theo qui chế x 4/3; làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
ĐH Hoa Sen cũng đã công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu NV2 năm 2014. Cụ thể như sau:
Mức điểm xét tuyển cơ bản và điểm trúng tuyển NV1:
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
Điểm trúng tuyển theo ngành, khối |
Ghi chú |
|||||
A |
A1 |
B |
D1 |
D3 |
H |
||
Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán) |
17,00 |
17,00 |
|
|
|
|
(*) |
Truyền thông và mạng máy tính |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
Kỹ thuật phần mềm |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
Công nghệ thông tin |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
13,00 |
|
14,00 |
|
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13,00 |
13,00 |
14,00 |
13,00 |
13,00 |
|
|
Hệ thống thông tin quản lý |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
Quản trị công nghệ truyền thông |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
Marketing |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
Kinh doanh quốc tế |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
Kế toán |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
Quản trị nhân lực |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
Quản trị khách sạn |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn) |
|
|
|
19,00 |
|
|
(*) |
Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) |
|
|
|
|
|
18,00
|
|
Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) |
|
|
|
|
|
18,00 |
|
Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) |
|
|
|
|
|
18,00
|
|
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
Điểm trúng tuyển – Khối |
Ghi chú |
|||
A |
A1 |
D1 |
D3 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
|
Kinh doanh quốc tế |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
|
Kế toán |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
|
Quản trị văn phòng |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
|
Quản trị khách sạn |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
|
Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn) |
|
|
15,00 |
|
(+) |
Giá trị trung bình của điểm trúng tuyển có tính đến hệ số của môn Anh văn không thấp hơn giá trị trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào cao đẳng và mức điểm xét tuyển cơ bản ngành Tiếng Anh là 10 điểm.
Điểm nhận xét tuyển NVBS:
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung – Khối |
Chỉ tiêu |
||||||
A |
A1 |
B |
D1 |
D3 |
H |
H1,V, V1 |
||
Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán)(*) |
17,00 |
17,00 |
|
|
|
|
|
40 |
Truyền thông và mạng máy tính |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
80 |
Kỹ thuật phần mềm |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
90 |
Công nghệ thông tin |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
80 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
13,00 |
|
14,00 |
|
|
|
|
60 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13,00 |
13,00 |
14,00 |
13,00 |
13,00 |
|
|
100 |
Hệ thống thông tin quản lý |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
80 |
Quản trị kinh doanh |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
40 |
Marketing |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
40 |
Kinh doanh quốc tế |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
40 |
Tài chính - Ngân hàng |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
80 |
Kế toán |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
70 |
Quản trị nhân lực |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
40 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn)(*) |
|
|
|
19,00 |
|
|
|
60 |
Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) |
|
|
|
|
|
18,00
|
17,00
|
100 |
Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) |
|
|
|
|
|
18,00 |
17,00 |
40 |
Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) |
|
|
|
|
|
18,00
|
17,00
|
60 |
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung – Khối |
Chỉ tiêu |
||||
A |
A1 |
C |
D1 |
D3 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
10,00 |
10,00 |
|
10,00 |
10,00 |
60 |
Kinh doanh quốc tế |
10,00 |
10,00 |
|
10,00 |
10,00 |
60 |
Kế toán |
10,00 |
10,00 |
|
10,00 |
10,00 |
40 |
Quản trị văn phòng |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10,00 |
10,00 |
|
10,00 |
10,00 |
40 |
Quản trị khách sạn |
10,00 |
10,00 |
|
10,00 |
10,00 |
60 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
10,00 |
10,00 |
|
10,00 |
10,00 |
40 |
Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)(*) |
|
|
|
15,00 |
|
50 |
(*) Giá trị trung bình của điểm xét tuyển có tính đến hệ số của môn chính không thấp hơn giá trị trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào ĐH ( hệ ĐH) và CĐ (hệ CĐ).
Ngoài ra, điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển NVBS
dành cho thí sinh liên thông ĐH chính quy đều lấy bằng mức sàn 3.
Minh Anh