Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển chính thức năm 2014 và chỉ tiêu NV2.
XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển mà trường cao nhất với 19 điểm (khối B), 18,5 điểm (khối A, A1). Ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử và ngành Công nghệ chế tạo máy lấy thấp nhất với 13,5 điểm (khối A, A1).
Cụ thể, điểm chuẩn hệ ĐH như sau:
NGÀNH |
Khối |
|||
A |
A1 |
B |
D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
|
14.5 |
Tài chính – Ngân hàng |
14.5 |
14.5 |
14.5 |
|
Kế toán |
15 |
15 |
14.5 |
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
14.5 |
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
13.5 |
13.5 |
|
|
Công nghệ chế tạo máy |
13.5 |
13.5 |
||
Công nghệ thực phẩm |
18.5 |
18.5 |
19 |
|
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
17 |
17 |
17.5 |
|
Công nghệ Chế biến thủy sản |
16.5 |
16.5 |
17 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 |
17 |
17.5 |
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
17 |
17 |
17.5 |
|
Công nghệ sinh học |
17.5 |
17.5 |
18 |
Điểm chuẩn vào hệ CĐ:
TT |
Ngành |
Điểm thi ĐH |
Điểm thi CĐ |
1 |
Công nghệ thông tin |
A, A1,D1: 10 |
A, A1,D1: 10 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1: 10 |
A, A1: 10 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1: 10 |
A, A1: 10 |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
5 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A,A1:10 B:11 |
A,A1:1 B:11 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A,A1:10 B:11 |
A,A1:10 B:11 |
8 |
Công nghệ sinh học |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
9 |
Công nghệ Giày |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
10 |
Công nghệ May |
A, A1,D1: 10 |
A, A1,D1: 10 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) |
A, A1: 10 |
A, A1: 10 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1,D1:10 |
A, A1,D1:10 |
13 |
Kế toán |
A, A1,D1:10 |
A, A1,D1:10 |
14 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
A, A1,D1,C:10 |
A, A1,D1,C:10 |
15 |
Công nghệ vật liệu |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
Liên thông đại học: Điểm chuẩn 13 điểm cho tất cả các ngành
Ngoài ra, trường xét tuyển NV bổ sung đối với hệ ĐH và CĐ.
Điểm xét tuyển NV bổ sung hệ ĐH:
NGÀNH |
Khối |
|||
A |
A1 |
B |
D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
|
14.5 |
Tài chính – Ngân hàng |
14.5 |
14.5 |
14.5 |
|
Kế toán |
15 |
15 |
14.5 |
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
14.5 |
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
13.5 |
13.5 |
|
|
Công nghệ chế tạo máy |
13.5 |
13.5 |
||
Công nghệ thực phẩm |
18.5 |
18.5 |
19 |
|
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
17 |
17 |
17.5 |
|
Công nghệ Chế biến thủy sản |
16.5 |
16.5 |
17 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 |
17 |
17.5 |
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
17 |
17 |
17.5 |
|
Công nghệ sinh học |
17.5 |
17.5 |
18 |
+ Điểm xét tuyển hệ CĐ năm 2014
TT |
Ngành |
Điểm thi ĐH |
Điểm thi CĐ |
1 |
Công nghệ thông tin |
A, A1,D1: 10 |
A, A1,D1: 10 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1: 10 |
A, A1: 10 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1: 10 |
A, A1: 10 |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
5 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A,A1:10 B:11 |
A,A1:1 B:11 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A,A1:10 B:11 |
A,A1:10 B:11 |
8 |
Công nghệ sinh học |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
9 |
Công nghệ Giày |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
10 |
Công nghệ May |
A, A1,D1: 10 |
A, A1,D1: 10 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) |
A, A1: 10 |
A, A1: 10 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1,D1:10 |
A, A1,D1:10 |
13 |
Kế toán |
A, A1,D1:10 |
A, A1,D1:10 |
14 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
A, A1,D1,C:10 |
A, A1,D1,C:10 |
15 |
Công nghệ vật liệu |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
NGÀNH |
A1 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
Tài chính - Ngân hàng |
13 |
Kế toán |
13 |
Công nghệ thông tin |
13 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
13 |
Công nghệ chế tạo máy |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
13 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
13 |
Công nghệ Chế biến thủy sản |
13 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
13 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
13 |
Công nghệ sinh học |
13 |