- ĐH Văn Hiến, ĐH Công nghệ Đồng Nai, ĐH Quốc tế Miền Đông, ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long đã công bố điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển các ngành.
ĐH Văn Hiến
Tên ngành/chuyên ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông) | A,A1
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 | - Điểm trúng tuyển này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3.
- Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm. - Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển Đại học nhưng đạt điểm trúng tuyển Cao đẳng được xét trúng tuyển vào các ngành Cao đẳng tương ứng hoặc vào các ngành Cao đẳng có cùng khối thi xét tuyển. |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông(chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông)
Chuyên ngành mới: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A,A1
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 | |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh)
Chuyên ngành mới: Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain), Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp |
A,A1
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | A,A1, C
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 | |
Quản trị khách sạn (chuyên ngành:Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch) | A,A1,C
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 | |
Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học truyền thông và báo chí)
Chuyên ngành mới: Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội |
A,A1,C
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 | |
Tâm lý học (chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự)
Chuyên ngành mới: Tham vấn tâm lý học đường và cộng đồng |
A,A1,C
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 | |
B | 14,0 | ||
Văn học (chuyên ngành: Sư phạm ngữ văn, Ngữ văn truyền thông) | C
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 | |
Việt Nam học (chuyên ngành mới:Văn hiến Việt Nam) | C,
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 | |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại) | D1 | 13,0 | |
Đông phương học (chuyên ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học) | C
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
ĐH Công nghệ Đồng Nai:
Hệ đại học
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI |
Điểm chuẩn |
|||
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối D1 |
|
Xét nghiệm Y khoa |
|
|
17 |
|
Công nghệ thực phẩm |
13 |
13 |
14 |
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
||||
- Xây dựng cầu đường |
||||
Công nghệ môi trường |
13 |
13 |
14 |
|
- Công nghệ & kỹ thuật môi trường |
||||
- Công nghệ & quản lý môi trường |
||||
Công nghệ hóa |
13 |
13 |
14 |
|
- Hữu cơ – Polyner |
||||
- Vô cơ – Hóa dầu |
||||
Công nghệ Điện - Điện tử |
13 |
13 |
|
13 |
- Công nghệ kỹ thuật Điện |
||||
- Công nghệ kỹ thuật Điện tử |
||||
Công nghệ Ô tô |
13 |
13 |
|
13 |
Công nghệ xây dựng |
13 |
13 |
|
13 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
||||
- Xây dựng cầu đường |
||||
Công nghệ thông tin |
13 |
13 |
|
13 |
Kế toán |
13 |
13 |
|
13 |
Tài chính |
13 |
13 |
|
13 |
- Tài chính doanh nghiệp |
||||
- Tài chính - Ngân hàng |
||||
Quản trị Du lịch và Lữ hành: |
13 |
13 |
|
13 |
- Quản trị Nhà hàng - Khách sạn |
||||
- Quản trị Du lịch và Lữ hành |
||||
- Quản trị Kinh doanh Du lịch |
||||
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) |
|
|
|
13 |
Hệ cao đẳng:
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI |
Điểm chuẩn |
||||
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối C |
Khối D1 |
|
Điều dưỡng |
12 |
|
12 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật thực phẩm |
10 |
|
11 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10 |
|
11 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
10 |
|
11 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện |
10 |
10 |
|
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
10 |
|
|
10 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh |
10 |
10 |
|
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
10 |
10 |
|
|
10 |
Công nghệ cơ điện tử |
10 |
10 |
|
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
10 |
10 |
|
|
10 |
Công nghệ thông tin |
10 |
10 |
|
|
10 |
Quản trị văn phòng |
10 |
10 |
|
10 |
10 |
Kế toán |
10 |
10 |
|
|
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
10 |
10 |
|
|
10 |
Quản trị Kinh doanh |
10 |
10 |
|
|
10 |
Quản trị Nhà hàng - Khách sạn |
10 |
10 |
|
|
10 |
Quản trị Du lịch và Lữ hành |
10 |
10 |
|
|
10 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên Du lịch) |
10 |
10 |
|
10 |
10 |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
10 |
Trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Thời gian nộp hồ sơ từ 20/8 đến 30/9.
Điểm chuẩn tất cả các ngành của ĐH Quốc tế Miền Đông bằng điểm sàn tối thiểu mỗi khối thi. Trường còn xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG |
Mã ngành |
Khối |
Điểm sàn xét tuyển |
Chỉ tiêu NVBS |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1000 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A,A1 |
13 |
100 |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A,A1 |
13 |
100 |
Kĩ thuật cơ - điện tử |
D520114 |
A,A1 |
13 |
100 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
13 |
300 |
Điều dưỡng |
D720501 |
B |
14 |
200 |
Kĩ thuật phần mềm |
D480103 |
A,A1,D1 |
13 |
100 |
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A,A1,D1 |
13 |
100 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A,A1 |
10 |
70 |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
A,A1 |
10 |
70 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
C510203 |
A,A1 |
10 |
70 |
Truyền thông và mạng máy tính |
C480102 |
A,A1,D1 |
10 |
70 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
10 |
100 |
Điều dưỡng |
C720501 |
B |
11 |
200 |
Điểm xét tuyển của trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long:
Bậc đại học:
Khối A, A1 là: 17,5 điểm (môn lý nhân hệ số 2)
Khối D1 là: 17,5 điểm (môn Anh văn nhân hệ số 2)
Khối B là: 19 điểm (môn hóa nhân hệ số 2)
Bậc cao đẳng:
Khối A, A1 là: 13,5 điểm (môn lý nhân hệ số 2)
Khối D1 là: 13,5 điểm (môn Anh văn nhân hệ số 2)
Khối B là: 15 điểm (môn hóa nhân hệ số 2).
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu NVBS |
Bậc ĐH |
|
||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
90 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
90 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A, A1, D1 |
90 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A, A1, D1 |
90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A, A1, D1 |
90 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, A1, D1 |
90 |
Bậc CĐ |
|
||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
40 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A, B |
40 |
Công nghệ chế tạo máy |
C510202 |
A, A1, D1 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C510205 |
A, A1, D1 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A, A1, D1 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
A, A1, D1 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1, D1 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
A, A1, D1 |
40 |
- Nguyễn Thảo (tổng hợp)