- Ngày 12/8, Học viện Thanh Thiếu Niên và ĐH Sài Gòn đã công bố điểm trúng tuyển và các thông tin về nguyện vọng bổ sung.
XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY
Điểm trúng tuyển Học viện Thanh Thiếu Niên:
Ngành Công tác Thanh thiếu niên: khối C: 14 điểm
Chỉ tiêu, ngành tuyển NV2 của Học viện:
Chuyên ngành | Chỉ tiêu | Điều kiện xét tuyển |
Công tác Thanh thiếu niên | 190 | Khối C, D1 từ 14 điểm trở lên |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 190 | |
Công tác xã hội | 120 |
Thí sinh nộp đơn xét tuyển NV2 có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 20/8/2014 đến ngày 9/9/2014.
Điểm trúng tuyển của ĐH Sài Gòn (áp dụng với HSPT KV3)
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối |
Môn thi nhân hệ số 2 |
Điểm |
Việt Nam học (VH-DL) |
D220113 |
A1 |
|
18,0 |
|
C |
18,0 |
||||
D1 |
18,0 |
||||
2 |
Ngôn ngữ Anh (TM-DL) |
D220201 |
D1 |
Tiếng Anh |
25,0 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
|
17,5 |
A1 |
17,5 |
||||
D1 |
17,5 |
||||
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A |
|
17,5 |
A1 |
17,5 |
||||
D1 |
17,5 |
||||
5 |
Kế toán |
D340301 |
A |
|
17,5 |
A1 |
17,5 |
||||
D1 |
17,5 |
||||
6 |
Quản trị văn phòng |
D340406 |
A1 |
|
16,5 |
C |
16,5 |
||||
D1 |
16,5 |
||||
7 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
|
17,0 |
A1 |
17,0 |
||||
B |
17,0 |
||||
8 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
Toán |
22,0 |
A1 |
22,0 |
||||
D1 |
22,0 |
||||
9 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
|
18,0 |
A1 |
18,0 |
||||
D1 |
18,0 |
||||
10 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A |
|
17,0 |
A1 |
17,0 |
||||
D1 |
17,0 |
||||
11 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406 |
A |
|
17,0 |
A1 |
17,0 |
||||
B |
17,0 |
||||
12 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A |
|
16,5 |
A1 |
16,5 |
||||
D1 |
16,5 |
||||
13 |
Quản lí giáo dục |
D140114 |
A |
|
16,0 |
A1 |
16,0 |
||||
B |
17,0 |
||||
C |
16,0 |
||||
D1 |
16,0 |
||||
14 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
Năng khiếu |
26,5 |
15 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A |
|
20,0 |
A1 |
20,0 |
||||
C |
20,0 |
||||
D1 |
20,0 |
||||
16 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
A |
|
15,0 |
A1 |
15,0 |
||||
C |
15,0 |
||||
D1 |
15,0 |
||||
17 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
Toán |
29,0 |
A1 |
29,0 |
||||
18 |
Sư phạm Vật lí |
D140211 |
A |
Lí |
27,0 |
A1 |
27,0 |
||||
19 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
Hóa |
29,0 |
20 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
Sinh |
24,0 |
21 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
Ngữ văn |
24,0 |
D1 |
24,0 |
||||
22 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
Sử |
20,0 |
23 |
Sư phạm Địa lí |
D140219 |
A |
|
16,5 |
A1 |
16,5 |
||||
C |
16,5 |
||||
24 |
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
N |
Năng khiếu |
35,5 |
25 |
Sư phạm Mĩ thuật |
D140222 |
H |
Năng khiếu |
25,5 |
26 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
Tiếng Anh |
27,5 |
Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Mầm non (D140201) không trúng tuyển, có tổng điểm (năng khiếu nhân hệ số 2):
Từ 25,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (C140201);
Từ 18,0 trở lên được đăng kí xét tuyển vào hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Mầm non, trình độ đại học: 100 chỉ tiêu, trình độ cao đẳng: 100 chỉ tiêu.
Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Tiểu học (D140202) không trúng tuyển, có tổng điểm (không nhân hệ số) từ 14,0 trở lên được đăng kí xét tuyển vào hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ đại học: 115 chỉ tiêu, trình độ cao đẳng: 60 chỉ tiêu.
Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Âm nhạc (D140221) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 32,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Sư phạm Âm nhạc (C140221).
Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Mĩ thuật (D140222) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 21,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Sư phạm Mĩ thuật (C140222).
Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng:
Stt |
Ngành |
Mã |
Môn thi nhân hệ số 2 |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
CĐ Giáo dục Mầm non |
C140201 |
Năng khiếu |
M |
25,0 |
2 |
CĐ Sư phạm Âm nhạc |
C140221 |
Năng khiếu |
N |
32,0 |
3 |
CĐ Sư phạm Mĩ thuật |
C140222 |
Năng khiếu |
H |
21,0 |
Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 09/9/2014.
Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 đại học: 500
Chỉ tiêu xét tuyển cao đẳng: 375
Chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2014. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển: từ 12 điểm trở lên (chưa nhân hệ số) đối với tất cả các khối.
Stt
|
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu xét tuyển
|
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
A1
|
30
|
C
|
||||
D1
|
||||
2
|
Thư kí văn phòng
|
C340407
|
A1
|
30
|
C
|
||||
D1
|
||||
3
|
Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A
|
20
|
A1
|
||||
D1
|
||||
4
|
Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
A
|
20
|
A1
|
||||
D1
|
||||
5
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A
|
35
|
A1
|
||||
C
|
||||
D1
|
||||
6
|
Giáo dục Công dân
|
C140204
|
C
|
20
|
D1
|
||||
7
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
A
|
20
|
A1
|
||||
8
|
Sư phạm Vật lí
|
C140211
|
A
|
20
|
A1
|
||||
9
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
A
|
20
|
10
|
Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
B
|
20
|
11
|
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
|
C140214
|
A
|
20
|
A1
|
||||
B
|
||||
D1
|
||||
12
|
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
|
C140215
|
A
|
20
|
A1
|
||||
B
|
||||
D1
|
||||
13
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình
|
C140216
|
A
|
20
|
A1
|
||||
B
|
||||
C
|
||||
D1
|
||||
14
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
C
|
20
|
D1
|
||||
15
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
C
|
20
|
16
|
Sư phạm Địa lí
|
C140219
|
A
|
20
|
A1
|
||||
C
|
||||
17
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
20
|
|
Cộng
|
|
|
375
|
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm nhận hồ sơ |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
Khoa học thư viện |
D320202 |
A |
15,0 |
50 |
|
A1 |
|||||
B |
|||||
C |
|||||
D1 |
|||||
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A |
17,5 |
230 |
A1 |
|||||
D1 |
|||||
3 |
Kế toán |
D340301 |
A |
17,5 |
100 |
A1 |
|||||
D1 |
|||||
4 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A |
16,5 |
50 |
A1 |
|||||
D1 |
|||||
5 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406 |
A |
17,0 |
20 |
A1 |
|||||
B |
|||||
6 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A |
16,5 |
50 |
A1 |
|||||
D1 |
Nguyễn Thảo