- Trường ĐH Cần Thơ vừa công bố tỷ lệ chọi theo ngành cho 76 ngành đào tạo của trường (dựa trên số hồ sơ đăng ký dự thi và chỉ tiêu). Tỷ lệ chọi cao nhất thuộc về ngành Quản trị kinh doanh 1/38, tiếp đến là ngành quản lý tài nguyên và môi trường: 1/37, hai ngành hai ngành khoa học môi trường và kế toán:1/26.


 

Nhiều ngành khối A và B có tỷ lệ chọi khá cao, 1/20. Trong khi đó các ngành khối C hầu hết có tỷ lệ chọi dưới 10.  Một số ngành kỹ thuật, ngoại ngữ có tỷ lệ chọi khá thấp, chỉ từ 1 đến 2.

Trong số 82.487 hồ sơ ĐKDT vào trường ĐH Cần Thơ có 15.413 hồ sơ thi nhờ để xét tuyển NV1 vào trường khác. Như vậy tổng số hồ sơ dự thi vào trường là 67.074.

 

Ngành/chuyên ngành

Khối

thi

Chỉ tiêu

 

ĐKDT

Tỷ lệ

chọi

Sư phạm Toán học

A

60

577

1/10

 phạm Toán - Tin học

A

60

419

1/7

Toán ứng dụng

A

60

180

1/3

Sư phạm Vật lý

A

60

194

1/3

Sư phạm Vật lý - Tin học

A

60

210

1/4

Sư phạm Vật lý - Công nghệ

A

60

164

1/3

Giáo dục Tiểu học

A,D1

60

1,305

1/22

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

A

80

976

1/12

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến)

A

60

193

1/3

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông)

A

60

308

1/5

Kỹ thuật công trình xây dựng (XD công trình thủy)

A

80

382

1/5

Kỹ thuật công trình xây dựng (XD dân dụng và công nghiệp)

 

A

 

100

 

1,796

 

1/18

Kỹ thuật công trình xây dựng (XD cầu đường)

A

80

921

1/12

Kỹ thuật môi trường

A

80

873

1/11

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A

60

658

1/11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A

60

99

1/2

Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)

A

90

1,411

1/16

Kỹ thuật cơ điện tử

A

80

517

1/6

Quản lý công nghiệp

A

80

737

1/9

Hệ thống thông tin

A

60

254

1/4

Kỹ thuật phần mềm

A

80

918

1/11

Truyền thông và mạng máy tính

A

80

990

1/12

Khoa học máy tính

A

60

131

1/2

Tin học ứng dụng

A

60

528

1/9

Công nghệ thực phẩm

A

80

1,844

1/23

Chế biến thủy sản

A

80

1,154

1/14

 phạm Hóa học

A,B

60

538

1/9

Hóa học

A,B

60

995

1/17

Hóa học ( Hóa dược)

A,B

60

1,052

1/18

Kỹ thuật hóa học

A

80

264

1/3

Sư phạm Sinh học

B

60

485

1/8

Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp

B

60

253

1/4

Sinh học

B

60

323

1/5

Sinh học ( Vi sinh vật học)

B

50

398

1/8

Công nghệ sinh học

A,B

90

1,669

1/19

Chăn nuôi (Chăn nuôi -Thú y; Công nghệ giống vật nuôi)

 

B

 

100

 

323

 

1/3

Thú y (T hú y; Dược thú y)

B

100

938

1/9

Nuôi trồng thủy sản

B

80

1,386

1/17

Bệnh học thủy sản

B

50

284

1/6

Nuôi và bảo tồn sinh vật biển

B

50

159

1/3

Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ

giống cây trồng; Nông nghiệp sạch)

 

B

 

150

 

613

 

1/4

Nông học

B

80

1,005

1/13

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

B

60

283

1/5

Bảo vệ thực vật

B

80

1,204

1/15

Khoa học môi trường

A,B

50

1,320

1/26

Quản lý tài nguyên và môi trường

A, B

50

1,851

1/37

Khoa học đất

B

80

390

1/5

Kinh tế

A,D1

80

950

1/12

Kế toán

A,D1

120

3,172

1/26

Kế toán - Kiểm toán

A,D1

80

957

1/12

Tài chính (Tài chính-Ngân hàng; Tài chính doanh

A,D1

200

4,793

1/24

Quản trị kinh doanh

A,D1

80

3,061

1/38

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A,D1

60

836

1/14

Marketing

A,D1

60

518

1/9

Kinh doanh thương mại

A,D1

60

218

1/4

Kinh tế nông nghiệp

A,D1

 
 
  • Tú Uyên

*********************

XEM CÁC TRƯỜNG KHÁC