- Chiều ngày 10/8, trường ĐH Vinh, ĐH Văn hoá TPHCM, ĐH Mỏ địa chất, CĐ Tài chính - Quản trị kinh doanh, CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường.
THÔNG TIN LIÊN QUAN
Trong đó, điểm chuẩn ngành Giáo dục thể chất cao nhất của trường ĐH Vinh(khối T: 23 điểm), tiếp đến là ngành Sư phạm tiếng Anh (khối D1: 20 điểm). Khoa Dầu khí trường ĐH Mỏ địa chất điểm chuẩn cao nhất là 17. Trường ĐH Văn hoá TPHCM có điểm chuẩn các ngành dao động từ 13 - 14 điểm.
Duới đây là điểm chuẩn chi tiết các ngành:
Trường / ngành | Khối | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu NV2 | |
ĐH Vinh | ||||
- Sư phạm Toán học | A | 16 | ||
- Sư phạm Tin học | A | 15 | ||
- Sư phạm Vật lý | A | 15 | ||
- Sư Phạm Hoá học | A | 15 | ||
- Sư phạm Sinh học | A | 15 | ||
- Giáo dụcThể chất | T | 23 | ||
A | 15 | |||
- Giáo dục Quốc phòng - An ninh | B | 15 | ||
C | ||||
- Giáo dục Chính trị | C | 15 | ||
- Sư phạm Ngữ văn | C | 17 | ||
- Sư phạm Lịch sử | C | 16,5 | ||
-Sư phạm Địa lý | C | 16,5 | ||
- Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 20 | ||
- Giáo dục Mầm non
|
M | 15 | ||
A | 14 | |||
- Giáo dục tiểu học | M | 15 | ||
- Quản lý Giáo dục | C | 14 | ||
D1 | 17,5 | |||
- Ngôn ngữ Anh | D1 | 18 | ||
- Công tác xã hội | D1 | 14 | ||
- Du lịch | C | 14 | ||
- Lịch sử | C | 14 | ||
- Văn học | C | 14 | ||
- Luật | A | 14 | ||
C | 16 | |||
- Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A | 13 | ||
B | 14 | |||
-Khoa học Môi trường | B | 14,5 | ||
-Khuyến Nông | A | 13 | ||
B | 14 | |||
- Nông nghiệp | A | 13 | ||
B | 14 | |||
- Nuôi trồng Thuỷ sản | A | 13 | ||
B | 14 | |||
- Sinh học | B | 14 | ||
- Kỹ thuật Điện tử truyền thông | A | 14 | ||
- Công nghệ Thông tin | A | 14 | ||
- Kỹ thuật Xây dựng | A | 15,5 | ||
-Quản lý đất đai | A | 13 | ||
B | 14 | |||
- Tài chính ngân hàng | A | 16 | ||
- Kế toán | A | 16 | ||
- Quản trị kinh doanh | A | 15 | ||
- Công nghệ thực phẩm | A | 13 | ||
- Hoá học | A | 13 | ||
- Toán ứng dụng | A | 13 | ||
- Khoa học máy tính | A | 13 | ||
- Chính trị học | C | 14 | ||
ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương | Điểm chuẩn (có ngân sách nhà nước) | Đào tạo theo nhu cầu xã hội | ||
+ Hệ ĐH | ||||
- Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 20 | 17,5 | ||
- Kỹ thuật Hình ảnh y học | 19 | 17 | (Không tuyển nữ) | |
- Điều dưỡng | 18,5 | 15 | ||
- Kỹ thuật VLTL/PHCN | 17,5 | 16,5 | ||
+ Hệ CĐ | 14.0 | 13 | ||
- CĐ Xét nghiệm Đa khoa | 13.5 | 12,5 | ||
- CĐ Điều dưỡng Đa khoa | 13.5 | 12,5 | ||
- CĐ Điều dưỡng Nha khoa | 13.5 | 12 | ||
-CĐ Kỹ thuật Hình ảnh | 13.5 | 11,5 | ||
- CĐ Điều dưỡng Gây mê | 13.5 | |||
- CĐ Hộ sinh | 13,5 | (Không tuyển nam) | ||
- CĐ VLTL/PHCN | 12,5 | 11,5 | ||
- CĐ Kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm | 12 | |||
ĐH Mỏ địa chất | ||||
+ Hệ ĐH | ||||
- Khoa dầu khí | 17 | |||
- Khoa địa chất | 14,5 | 230 | ||
- Khoa trắc địa | 14,5 | 240 | ||
- Khoa mỏ | 14,5 | 100 | ||
- Công nghệ thông tin | 14 | 240 | ||
- Cơ điện | 14 | 240 | ||
- Xây Dựng | 14 | 60 | ||
- Môi trường | 14 | 90 | ||
- Kinh tế | 15 | |||
- Khoa mỏ (Quảng Ninh) | 14 | |||
- Khoa dầu khí (Vũng Tàu) | 14 | |||
+ Hệ CĐ | 10 | |||
- Khoa địa chất | 10 | 90 | ||
- Khoa trắc địa | 10 | 70 | ||
- Khoa mỏ | 10 | 80 | ||
- Kinh tế | 10 | 60 | ||
- Cơ điện | 10 | 100 | ||
- Xây Dựng | 10 | 100 | ||
CĐ Tài chính - Quản trị kinh doanh | ||||
- Quản trị kinh doanh | A | 15 | ||
D1 | 14,5 | |||
- Hệ thống thông tin quản lý | A | 15 | ||
D1 | 14,5 | |||
- Tài chính - Ngân hàng | A | 16 | ||
D1 | 15,5 | |||
- Kế toán | A | 16 | ||
D1 | 15,5 | |||
Trường ĐH Văn hoá TPHCM | ||||
- Ngành Khoa học thư viện | C, D1 | 14, 13 | ||
- Bảo tàng học |
C, D1 |
14, 13 | ||
- Việt Nam học |
C, D1,3,4 | 14, 13 | ||
- Kinh doanh xuất bản phẩm | C, D1 | 14, 13 | ||
- Ngành Quản lý văn hóa | C | 14 | ||
- Chuyên ngành quản lý hoạt động âm nhạc | R1 | 13 | ||
- Chuyên ngành quản lý hoạt động sân khấu | R2 | 13 | ||
- Chuyên ngành hoạt động mỹ thuật | R3 | 13 | ||
- Chuyên ngành đạo diễn sự kiện văn hoá | R3 | 13 | ||
- Chuyên ngành nghệ thuật dẫn chuơng trình | R3 | 13 | ||
- Văn hoá dân tộc thiểu số Việt Nam | C, D1 | 14,13 | ||
- Văn hoá học | C, D1 | 14, 13 | ||
Trường CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng TPHCM | ||||
- Điện | A | 10 | 268 | |
- Điện tử | A | 10 | 286 | |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 10 | 253 | |
- Công nghệ kỹ thuật ô tô | A | 10 | 156 | |
- Công nghệ phần mềm | A | 10 | 186 | |
- Mạng máy tính | A | 10 | 120 | |
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A | 10 | 209 | |
- Công nghệ may | A | 10 | 92 |
- Thu Thảo