- Tổng chỉ tiêu của ĐH giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc, phía Nam) năm 2012 là gần 3700, ĐH Nông nghiệp HN là 7700, trong đó hệ ĐH là 6600.


THÔNG TIN LIÊN QUAN:


TT Hệ đào tạo/Ngành đào tạo Ký hiệu trường Khối Mã ngành Ghi chú Chỉ tiêu
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
  ĐH Giao thông vận tải GHA A     3500
  Cơ sở phía Bắc:       - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức xét tuyển: Sau khi sinh viên trúng tuyển vào trường sẽ được đăng ký chuyên ngành đào tạo. Sinh viên được vào học theo các chuyên ngành căn cứ vào kết quả thi tuyển sinh, nguyện vọng đăng ký của thí sinh và chỉ tiêu của từng chuyên ngành. Trường hợp thí sinh đã trúng tuyển vào trường nhưng không đúng chuyên ngành theo nguyện vọng đã đăng ký sẽ được đăng ký vào các chuyên ngành khác.
- Phương thức đào tạo: Theo hệ thống tín chỉ. Các ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật xây dựng đào tạo 9 học kỳ (4,5 năm); Các ngành còn lại đào tạo 8 học kỳ (4 năm).
 
 
  Công nghệ thông tin   A D480201  
  Kỹ thuật cơ khí   A D520103  
  Kỹ thuật điện tử, truyền thông   A D520207  
  Kế toán   A D340301  
  Kinh tế   A D301101  
  Kinh tế vận tải   A D840104  
  Kinh tế xây dựng   A D580301  
  Công nghệ kỹ thuật giao thông   A D510104  
  Kỹ thuật điện, điện tử   A D520201  
  Kỹ thuật môi trường   A D520320  
  Kỹ thuật xây dựng   A D520208  
  Quản trị kinh doanh   A D340101  
  Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   A D520216  
  Khai thác vận tải   A D840101  
  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   A D580205  
  Cơ sở phía Nam:          
  Các ngành đào tạo ĐH: GSA       150
  Công nghệ thông tin   A D480201

Ngoài các ngành đào tạo chính quy nhà trường còn tổ chức các lớp chất lượng cao:
• Lớp chương trình tiên tiến Xây dựng công trình giao thông
• Lớp Cầu Đường tiếng Pháp
• Lớp Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp
• Lớp Xây dựng công trình giao thông Việt – Nhật
• Lớp Điện - Điện tử Việt – Anh :
 

 
  Kỹ thuật cơ khí   A D520103  
  Kỹ thuật điện tử, truyền thông   A D520207  
  Kế toán   A D340301  
  Kinh tế   A D310101  
  Kinh tế vận tải   A D840104  
  Kinh tế xây dựng   A D580301  
  Công nghệ kỹ thuật giao thông   A D510104  
  Kỹ thuật điện, điện tử   A D520201  
  Kỹ thuật môi trường   A D520320  
  Kỹ thuật xây dựng   A D580208  
  Quản trị kinh doanh   A D340101  
  Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   A D520216  
  Khai thác vận tải   A D840101  
  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   A D580205  
  ĐH Nông nghiệp Hà Nội NNH       7700
  Các ngành đào tạo ĐH:         6600
  Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến).   A D520103 Nhà trường chỉ tổ chức thi tuyển khối A và B, không tổ chức thi tuyển khối C, D1 mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các thí sinh đã dự vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

Tuyển sinh bậc Cao đẳng hệ Chính quy: Các ngành đào tạo bậc cao đẳng không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các thí sinh đăng ký dự thi vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh

Nhà trường sẽ tuyển chọn trong số thí sinh trúng tuyển năm 2012 để đào tạo theo Chương trình tiên tiến gồm:

+ 1 lớp 70 SV ngành Khoa học cây trồng (hợp tác với Trường Đại học California, Davis, Hoa Kỳ);

+ 1 lớp 70 SV ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp (hợp tác với ĐH Wisconsin, Hoa Kỳ).

+ Ngành Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan đào tạo theo dự án Việt Nam – Hà Lan.
 
 

Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Cung cấp và sử dụng điện, Tự động hoá).
  A D520201  
  Công thôn (gồm các chuyên ngành: Công thôn, Công trình).   A D510210  
  Công nghệ thông tin (gồm: Tin học, Quản lí thông tin)   A D480201  
 

Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng).
  A,B D620110  
  Bảo vệ thực vật   A,B D620112  
  Nông nghiệp   A,B D620101  
  Công nghệ rau – hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lí sản xuất rau-hoa-quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, marketing và thương mại)   A,B D620113  
  Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật).   A,B D420201  
  Công nghệ sau thu hoạch   A,B D540104  
  Công nghệ thực phẩm   A,B D540101  
  Khoa học Môi trường (gồm các chuyên ngành: Môi trường, Quản lí môi trường, Công nghệ môi trường).   A,B D440301  
  Khoa học đất (gồm các chuyên ngành Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng)   A,B D440306  
  Quản lí đất đai   A,B D850103  
  Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi- thú ý)   A,B D620105  
  Nuôi trồng thủy sản (gồm các chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản)   A,B D620301  
  Thú y   A,B D640101  
  Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp   A,B D140215  
  Kinh tế (gồm các chuyên ngành Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lí kinh tế)   A,D1 D310101  
  Kinh tế nông nghiệp   A,D1 D620115  
  Phát triển nông thôn   A,B D620116  
  Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán)   A,D1 D340301  
  Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing)   A,D1 D340101  
  Kinh doanh nông nghiệp   A,D1 D620114  
  Xã hội học   A,D1,C D310301  
  Các ngành đào tạo CĐ:       1100
  Dịch vụ thú y   A,B C640201  
  Quản lí đất đai   A,B C850103  
  Công nghệ kỹ thuật môi trường   A,B C510406  
  Khoa học cây trồng   A,B C620110    

Văn Chung