- Tính đến sáng 28/5 đã có trên 50 trường ĐH,CĐ công bố tỷ lệ chọi. Năm nay, nhìn chung số hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) ở nhiều trường thấp hơn năm ngoái. Tuy nhiên, tỷ lệ chọi dự kiến ở những trường ĐH vùng và tốp giữa vẫn cao. 

TIN BÀI LIÊN QUAN:
33 đại học công bố tỷ lệ chọi

Dưới đây là chỉ tiêu tuyển mới và tỷ lệ chọi dự kiến của các trường:

Trường/Ngành Tổng số hồ sơ ĐKDT Chỉ tiêu tuyển mới Tỷ lệ chọi dự kiến
ĐH Công Đoàn 20.103 2.200 1/9,13
ĐH Công nghiệp 65.000 6.000 1/10,83
ĐH Hà Nội 12.000 1.850 1/6,48
ĐH Hàng Hải 12.599 3.100 1/4,06
ĐH Luật Hà Nội 14.181 1.900 1/7,46
ĐH Mỏ - Địa chất 13.500 4.500 1/3
ĐH Văn hóa 6.000 1.100 1/5,45
ĐH Y Hà Nội 14.500 1.000 1/14,5
ĐH Quốc gia TPHCM      
 ĐH Quốc tế      
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: 3497 800  
- Công nghệ thông tin 196 60 1/3,26
- Quản trị kinh doanh 1418 240 1/5,9
- Công nghệ sinh học 743
120

1/ 6,2
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) 50 71 1/1,4
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 50 75
 
1/1,5
 
- Kỹ thuật y sinh  223  50 1/4,5
- Quản lý nguồn lợi thủy sản  30  20 1/1,5
- Công nghệ thực phẩm 136 50 1/2,7
- Tài chính - ngân hàng  485  120 1/4
- Kỹ thuật xây dựng  120  40 1/3
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài:  473  900  
* Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Nottingham:      
- Công nghệ thông tin  6  30 1/0,2
- Quản trị kinh doanh  101  60 1/1,7
- Công nghệ sinh học  38  30 1/1,3
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông)  4  30  1/0,1
* Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH West England (UK)
- Công nghệ thông tin 1 30 1/0,03
- Quản trị kinh doanh 20 60 1/0,3
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) 0 30 1/0
- Công nghệ sinh học 6 30 1/0,2
* Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Auckland (AUT, New Zealand)
- Quản trị kinh doanh 38 60 1/0,6
* Chương trình liên kết cấp bằng của The University of Auckland (AoU) (New Zealand)
- Kỹ thuật máy tính 0                                           30 1/0
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) 1 30 1/0,03
- Kỹ thuật phần mềm 2 30 1/0,06
* Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH New South Wales (Australia)
- Quản trị kinh doanh 50 60 1/0,8
- Kỹ thuật điện tử,  truyền thông (điện tử - viễn thông) 1 30 1/0,03
- Khoa học máy tính 4 30 1/0,1
* Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Rutgers, State University of New Jersey (USA)
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) 1 30 1/0,03
- Kỹ thuật máy tính 2 30 1/0,06
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 5 30 1/0,16
* Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH SUNY Binghamton (USA)
- Kỹ thuật máy tính 5 30 1/0,16
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 5 30 1/0,16
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) 3 30 1/0,1
* Chương trình liên kết cấp bằng của Học viện Công nghệ Châu Á (AIT).
- Truyền thông và mạng máy tính 1 30 1/0,03
- Kỹ thuật điện, điện tử 1 30 1/0,03
- Kỹ thuật cơ - điện tử 0 30 1/0
* Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Houston (Hoa Kỳ)
- Quản trị kinh doanh 178 60 1/3
* ĐH Kinh tế - Luật      
- Tài chính ngân hàng 2.363 225 1/10,5
- Kinh tế 1.112 200 1/5,6
- Kinh tế đối ngoại 1.375 225 1/6
- Quản trị kinh doanh 2.105 225 1/9,4
- Kinh doanh quốc tế 727 100 1/7,3
- Kế toán, kiểm toán 1.223 225 1/5,4
- Hệ thống thông tin quản lý 211 100 1/2
- Luật dân sự 713 100 1/7
- Luật kinh tế 2.217 300 1/7,4
- Luật quốc tế
* ĐH Khoa học tự nhiên      
- Công nghệ sinh học 3.160 200 1/15,8
- Toán học 643 300 1/2,1
- Vật lý học 410 250 1/1,64
- Kỹ thuật hạt nhân 650 50 1/13
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông 580 200 1/2,9
- Hải dương học 315 100 1/3,2
- Công nghệ thông tin 2.700 550 1/5,4
- Hóa học 1.700 250 1/6,8
- Địa chất 1.300 150 1/8,7
- Khoa học môi trường 2.330 150 1/15,5
- Công nghệ kỹ thuật môi trường 1.070 120 1/8,9
- Khoa học vật liệu 1.070 180 1/5,94
- Sinh học 1.390 300 1/4,6
ĐH Y dược TP.HCM      
- Xét nghiệm y học 2.173 60 1/36,2
- Bác sĩ đa khoa 4.895 600 1/8,2
- Bác sĩ răng hàm mặt 1.578 120 1/13,2
- Dược học 5.347 300 1/17,8
- Y học cổ truyền 1.581 150 1/10,5
- Y học dự phòng 681 100 1/6,8
- Điều dưỡng 4.258 180 1/23,7
- Y tế công cộng 724 60 1/12,1
- Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng 627 30 1/20,9
- Kỹ thuật y học hình ảnh 617 30 1/20,6
- Kỹ thuật phục hình răng 449 30 1/15
ĐH Tài chính - Marketing      
- Kế toán 3.310 200 1/16,6
- Quản trị kinh doanh 7.325 450 1/16,3
- Quản trị khách sạn 3.816 240 1/16
- Marketing 4.104 260 1/15,8
- Bất động sản 329 100 1/3,3
- Kinh doanh quốc tế 1.886 250 1/7,5
- Tài chính ngân hàng 5.170 700 1/7,4
- Hệ thống thông tin quản lý 552 100 1/5,5
- Ngôn ngữ Anh 1.350 100 1/13,5
ĐH Huế
- Luật học 1464 350 1/4,18
- Luật kinh tế 1650 250 1/6,6
- Giáo dục thể chất 521 150 1/3,47
- Giáo dục quốc phòng - An ninh 153 100 1/1,53
- Kinh tế 19 60 1/0,32
- Quản trị kinh doanh 1214 350 1/3,47
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 1201 90 1/13,34
* ĐH Ngoại ngữ
- Sư phạm Tiếng Anh 859 280 1/3,07
- Sư phạm Tiếng Pháp 17 30 1/0,57
- Sư phạm Tiếng Trung Quốc 10 35 1/0,29
- Việt Nam học 54 30 1/1,8
- Ngôn ngữ Anh 920 280 1/3,29
-Ngôn ngữ Nga 9 25 1/0,36
- Ngôn ngữ Pháp 39 40 1/0,98
- Ngôn ngữ Trung Quốc 174 70 1/2,49
- Ngôn ngữ Nhật 291 120 1/2,43
- Ngôn ngữ Hàn Quốc 149 40 1/3,73
- Quốc tế học 34 50 1/0,68
* ĐH Kinh tế
- Kinh tế 2805 410 1/6,84
- Quản trị kinh doanh 2663 410 1/6,5
- Tài chính - Ngân hàng 638 150 1/4,25
- Kế toán 2495 310 1/8,05
- Hệ thống thông tin quản lý 449 140 1/3,21
* ĐH Nông lâm
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí 3478 280 1/12,42
- Công thôn
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ sau thu hoạch
- Nông học 857 270 1/3,17
- Khoa học cây trồng
- Bảo vệ thực vật
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
- Khuyến nông 581 120 1/4,84
- Phát triển nông thôn
- Lâm nghiệp 1647 240 1/6,86
- Quản lý tài nguyên rừng
- Công nghệ chế biến lâm sản
- Nuôi trồng thủy sản 1473 210 1/7,01
- Quản lý nguồn lợi thủy sản
- Chăn nuôi 1216 210 1/5,79
- Thú y
- Khoa học đất 2378 220 1/10,81
- Quản lý đất đai
* ĐH Nghệ thuật
- Sư phạm Mỹ thuật 77 45 1/1,71
- Hội họa 48 40 1/1,2
- Đồ họa 22 30 1/0,73
- Điêu khắc 12 10 1/1,2
- Thiết kế đồ họa 233 85 1/2,74
- Thiết kế thời trang
- Thiết kế nội thất
* Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
- Công nghệ kỹ thuật môi trường 26 50 1/0,52
- Kỹ thuật điện 10 50 1/0,2
- Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 7 50 1/0,14
- Kỹ thuật công trình xây dựng 71 50 1/1,42
* ĐH Sư phạm
- Giáo dục mầm non 1076 220 1/4,89
- Giáo dục tiểu học 2232 220 1/10,15
- Giáo dục chính trị 91 60 1/1,52
- Giáo dục quốc phòng - An ninh 46 60 1/0,77
- SP Toán 712 150 1/4,75
- SP Tin học 168 100 1/1,68
- SP Vật lý 741 180 1/4,12
- SP Hóa học 1383 120 1/11,53
- SP Sinh học 340 60 1/5,67
- SP Kỹ thuật công nghiệp 29 50 1/0,58
- SP Kỹ thuật nông nghiệp 37 50 1/0,74
- SP Ngữ văn 768 220 1/3,49
- SP Lịch sử 295 150 1/1,97
- SP Địa lý 512 150 1/3,41
- SP Tâm lý học giáo dục 45 50 1/0,9
* ĐH Khoa học
- Hán - Nôm 13 30 1/0,43
- Đông phương học 42 50 1/0,84
- Triết học 34 40 1/0,85
- Lịch sử 43 80 1/0,54
- Ngôn ngữ học 10 40 1/0,25
- Văn học 88 80 1/1,1
- Xã hội học 43 50 1/0,86
- Báo chí 456 100 1/4,56
- Sinh học 202 50 1/4,04
- Công nghệ sinh học 730 60 1/12,17
- Vật lý học 43 50 1/0,86
- Hóa học 350 70 1/5
- Địa chất học 48 40 1/1,2
- Địa lý tự nhiên 74 40 1/1,85
- Khoa học môi trường 915 80 1/11,44
- Toán học 29 50 1/0,58
- Toán ứng dụng 10 50 1/0,2
- Công nghệ thông tin 824 150 1/5,49
- Công nghệ kỹ thuật điện, truyền thông 312 60 1/5,2
- Kỹ thuật trắc địa 53 50 1/1,06
- Kiến trúc 497 180 1/2,76
- Công tác xã hội 337 100 1/3,37
* ĐH Y dược
- Y đa khoa 4502 728 1/6,18
- Y học dự phòng 997 169 1/5,9
- Y học cổ truyền 712 60 1/11,87
- Y tế công cộng 476 51 1/9,33
- Kỹ thuật y học 1091 82 1/13,3
- Dược học 984 171 1/5,75
- Điều dưỡng 1286 52 1/24,73
- Răng - Hàm - Mặt 627 67 1/9,36
ĐH Cần Thơ      
- Giáo dục Tiểu học 1.300 60 1/22
- Giáo dục công dân 319 80 1/4
- Giáo dục thể chất 643 80 1/8
- Sư phạm Toán học (có 2 chuyên ngành: SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) 823 120 1/7
- Sư phạm Vật lý (có 3 chuyên ngành: SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) 598 180 1/3
- Sư phạm Hóa học 586 60 1/10
- Sư phạm Sinh học (có 2 chuyên ngành: SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) 499 120 1/4
- Sư phạm Ngữ văn 473 60 1/8
- Sư phạm Lịch sử 330 60 1/6
- Sư phạm Địa lý 412 60 1/7
- Sư phạm Tiếng Anh 496 80 1/6
- Sư phạm Tiếng Pháp 26 40 1/1
- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 946 80 1/12
- Ngôn ngữ Anh (có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) 1.092 160 1/7
- Ngôn ngữ Pháp 58 40 1/1
- Văn học 372 80 1/5
- Kinh tế 733 80 1/9
- Thông tin học 147 60 1/2
- Quản trị kinh doanh 2.281 120 1/19
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 2.083 80 1/26
- Marketing 1.522 80 1/19
- Kinh doanh quốc tế 986 100 1/10
- Kinh doanh thương mại 2.423 80 1/30
- Tài chính - Ngân hàng (có 2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) 2.968 200 1/15
- Kế toán 3.456 180

 

1/15
- Kiểm toán
- Luật (có 3 chuyên ngành:Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) 4.675 300 1/16
- Sinh học (có 2 chuyên ngành: Sinh học, Vi sinh vật học) 699 120 1/6
- Công nghệ sinh học 1.117 100 1/11
- Hóa học (có 2 chuyên ngành: Hóa học, Hóa dược) 1.163 160 1/7
- Khoa học môi trường 702 80 1/9
- Khoa học đất 374 60 1/6
- Toán ứng dụng 168 80 1/2
- Khoa học máy tính 113 80 1/1
- Truyền thông và mạng máy tính 370 80 1/5
- Kỹ thuật phần mềm 398 80 1/5
- Hệ thống thông tin 109 80 1/1
- Công nghệ thông tin (chuyên ngành Tin học ứng dụng) 1.511 80 1/19
- Công nghệ kỹ thuật hóa học 315 80 1/4
- Quản lý công nghiệp 551 80 1/7
- Kỹ thuật cơ khí (có 3 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) 1.510 240 1/6
- Kỹ thuật cơ - điện tử 416 80 1/5
- Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) 1.227 90 1/14
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông 313 70 1/4
- Kỹ thuật máy tính 93 70 1/1
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 150 70 1/2
- Kỹ thuật môi trường 738 70 1/11
- Công nghệ thực phẩm 2.102 80 1/26
- Công nghệ chế biến thủy sản 1.548 80 1/19
- Kỹ thuật công trình xây dựng (có 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) 2.619 240 1/11
- Chăn nuôi (có 2 chuyên ngành: Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi) 407 160 1/3
- Nông học 957 80 1/12
- Khoa học cây trồng (có 3 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch) 1.094 240 1/5
- Bảo vệ thực vật 1.065 80 1/13
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 325 60 1/5
- Kinh tế nông nghiệp (có 2 chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) 1.122 180 1/6
- Phát triển nông thôn 671 70 1/10
- Lâm sinh 6 60 1/0
- Nuôi trồng thủy sản (có 2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) 1.481 160 1/9
- Bệnh học thủy sản 328 80 1/4
- Quản lý nguồn lợi thủy sản 743 60 1/12
- Thú y (có 2 chuyên ngành: Thú y và Dược thú y) 1.097 160 1/7
- Quản lý tài nguyên và môi trường 1.735 70 1/25
- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và môi trường) 344 80 1/4
- Quản lý đất đai 1.379 70 1/20
Đào tạo đại học tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang
- Ngôn ngữ Anh 76 80 1/1
- Quản trị kinh doanh 245 80 1/3
- Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) 870 100 1/9
- Công nghệ thông tin (chuyên ngành Tin học ứng dụng) 58 80 1/1
- Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 154 60 1/3
- Nông học (chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp) 184 80 1/2
- Phát triển nông thôn (chuyên ngành Khuyến nông) 92 80 1/1
Các ngành đào tạo cao đẳng
- Công nghệ thông tin (có 2 chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) 67 131 1/1
Số thí sinh sinh thi vào Trường ĐH Cần Thơ 63.053    
Số thí sinh đăng ký dự thi tại Trường ĐH Cần Thơ lấy điểm xét NV1 vào trường khác 10.442    
Tổng cộng 73.495    
ĐH Bách Khoa TP.HCM
- Kiến trúc dân dụng và công nghiệp 737 40 1/18
- Công nghệ thông tin 1.100 330 1/3,3
- Điện - điện tử 2.010 660 1/3,1
- Cơ khí - cơ điện tử 1.899 500 1/3,8
- Công nghệ dệt may 210 70 1/3
- Công nghệ hóa - thực phẩm - sinh học 1.600 430 1/3,7
- Xây dựng 2.017 520 1/3,9
- Kỹ thuật địa chất - dầu khí 1.040 150 1/6,9
- Quản lý công nghiệp 758 160 1/4,7
- Kỹ thuật và quản lý môi trường 642 160 1/4
- Kỹ thuật giao thông 601 180 1/3
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 186 80 1/2
- Công nghệ vật liệu 90 200 1/0,5
- Trắc địa – địa chính 110 90 1/1,2
- Vật liệu và cấu kiện xây dựng 146 80 1/1,48
- Vật lý kỹ thuật – cơ kỹ thuật 452 150 1/3
ĐH Luật TPHCM
- Quản trị - luật 1.417 100 1/14,2
- Luật học 12.658 1.300 1/9,7
- Quản trị kinh doanh 1.110 100 1/11,1

(Tiếp tục cập nhật....)

  • Nguyễn Thảo