- Chiều tối 25/7, Trường ĐH Bách khoa TP.HCM đã công bố điểm thi và điểm chuẩn trúng tuyển vào trường, kỳ tuyển sinh ĐH 2012.
Thí sinh tra cứu điểm thi TẠI ĐÂY.
Theo đó, điểm chuẩn thấp nhất của trường là 16 điểm (chung cho cả khối A và A1), vào các ngành: Kỹ thuật Dệt may, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Kỹ thuật Vật liệu, Trắc địa - Địa chính, Vật liệu và Cấu kiện xây dựng.
Điểm chuẩn chung cho cả khối A và A1 cao nhất là 19,5 điểm.
Riêng ngành Kiến trúc Dân dụng và Công nghiệp tuyển khối V, lấy 24 điểm (tính tổng điểm thi 3 môn trong đó điểm môn toán nhân hệ số 2, môn lý và năng khiếu hệ số 1; đồng thời điểm môn năng khiếu phải đạt từ 5 trở lên).
Năm nay, Trường ĐH Bách khoa TP.HCM xét nguyện vọng bổ sung chuyển ngành (NVBS) vào 7 ngành còn chỉ tiêu sau khi đã xét nguyện vọng (NV) 1. Đối tượng được tham gia xét NVBS là TS chưa trúng tuyển theo NV1, đã đăng ký NV tham gia xét tuyển chuyển ngành (NVBS) vào ngày làm thủ tục thi ở trường (3.7). TS trúng tuyển NVBS có điểm không thấp hơn điểm tuyển NV chính.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Mã ngành tuyển sinh |
Tên ngành / nhóm ngành (tuyển khối A và khối A1) |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Điểm trúng tuyển NV2 |
||
Điểm tuyển |
Số Trúng tuyển 1 |
Điểm tuyển |
Số Trúng tuyển 2 |
|||
106 |
Công nghệ Thông tin |
330 |
18.5 |
393 |
Không xét NVBS |
|
108 |
Điện - Điện tử |
660 |
19.0 |
790 |
Không xét NVBS |
|
109 |
Cơ khí -Cơ Điện tử |
500 |
18.5 |
536 |
Không xét NVBS |
|
112 |
Kỹ thuật Dệt may |
70 |
16.0 |
58 |
16.0 |
57 |
114 |
CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học |
430 |
18.5 |
620 |
Không xét NV2 |
|
115 |
Xây dựng |
520 |
19.5 |
600 |
Không xét NV2 |
|
120 |
Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí |
150 |
19.5 |
213 |
Không xét NV2 |
|
123 |
Quản lý công nghiệp |
160 |
18.0 |
175 |
Không xét NV2 |
|
125 |
KT & Quản lý Môi trường |
160 |
16.5 |
197 |
19.0 |
18 |
126 |
Kỹ thuật Giao thông |
180 |
16.5 |
202 |
Không xét NV2 |
|
127 |
KT Hệ thống Công nghiệp |
80 |
16.0 |
57 |
18.0 |
59 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
200 |
16.0 |
79 |
16.5 |
205 |
130 |
Trắc địa-Địa chính |
90 |
16.0 |
28 |
16.5 |
84 |
131 |
Vật liệu và Cấu kiện XD |
80 |
16.0 |
45 |
18.0 |
65 |
136 |
Vật lý KT - Cơ Kỹ thuật |
150 |
16.5 |
119 |
18.0 |
79 |
|
Cộng : |
3760 |
|
4112 |
|
567 |
117 |
Kiến trúc DD & CN |
40 |
24 |
56 |
Điểm môn năng khiếu phải đạt từ 5.0 trở lên. |
- Nguyễn Hiền