- Trường ĐH Lâm nghiệp Hà Nội đã chấm xong bài thi đại học. Nhà trường đang trong quá trình ghép phách, lên điểm và dự kiến ngày 23-24/7 sẽ công bố điểm cho thí sinh. Dự kiến điểm chuẩn năm nay sẽ ngang bằng năm 2013.
Chiều 18/7, trao đổi với VietNamNet, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Lâm nghiệp Hà Nội Trần Quang Bảo cho biết trường đã tiến hành chấm xong bài thi đại học của thí sinh. Nhà trường đang trong quá trình ghép phách và hoàn thiện những khâu cuối cùng để sang tuần (dự kiến ngày 23/7 hoặc 24/7) có thể công bố điểm cho thí sinh.
Cũng theo ông Bảo kết quả của thí sinh năm nay tương đương so với năm 2013. Ở các môn như toán, lý, hóa có sự phân loại thí sinh rõ ràng. Một số ít bài thi được điểm cao khoảng 8-9 nhưng số bài điểm kém khá nhiều, phổ điểm của thí sinh ở mức trung bình từ 5-6 điểm.
Dự kiến mức điểm chuẩn vào trường năm nay sẽ ngang bằng so với năm ngoái.
Tham khảo bảng điểm chuẩn vào Trường ĐH Lâm nghiệp (cơ sở 1) năm 2013:
TT |
Tên ngành/ Bậc đào tạo |
Mã |
Điểm trúng tuyển |
||||
Khối A |
Khối A1 |
Khối V |
Khối B |
Khối D1 |
|||
I. |
Cơ sở chính (LNH) |
|
|
|
|
|
|
I.1. |
Bậc Đại học |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
14,0 |
|
|
17,0 |
|
2 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
14,0 |
14,0 |
|
15,0 |
|
3 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) |
D850101 |
14,0 |
14,0 |
|
15,0 |
15,0 |
4 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) |
D850101 |
13,0 |
13,0 |
|
14,0 |
13,5 |
5 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
13,0 |
|
16,0 |
|
|
6 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
13,0 |
|
16,0 |
|
|
7 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
13,0 |
|
16,0 |
|
|
8 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
13,0 |
|
16,0 |
14,0 |
|
9 |
Kinh tế |
D310101 |
13,0 |
13,0 |
|
|
13,5 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13,0 |
13,0 |
|
|
13,5 |
11 |
Kế toán |
D340301 |
13,0 |
13,0 |
|
|
13,5 |
12 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
13,0 |
13,0 |
|
|
13,5 |
13 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
D480104 |
13,0 |
13,0 |
|
|
13,5 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
15 |
Công thôn |
D510210 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
16 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
17 |
Công nghệ vật liệu |
D510402 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
18 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
13,0 |
13,0 |
|
14,0 |
|
19 |
Khuyến nông |
D620102 |
13,0 |
13,0 |
|
14,0 |
13,5 |
20 |
Lâm sinh |
D620205 |
13,0 |
13,0 |
|
14,0 |
|
21 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
13,0 |
13,0 |
|
14,0 |
|
22 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
13,0 |
13,0 |
|
14,0 |
|
23 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
13,0 |
13,0 |
|
14,0 |
13,5 |
I.2. |
Bậc Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lâm sinh |
C620205 |
12,5 |
12,5 |
|
13,5 |
|
2 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
C540301 |
12,5 |
12,5 |
|
13,5 |
|
3 |
Kỹ thuật cơ khí |
C520103 |
12,5 |
12,5 |
|
|
|
4 |
Hệ thống thông
tin
(Công nghệ thông tin) |
C480104 |
12,5 |
12,5 |
|
|
13,0 |
II. |
Cơ sở 2 (LNS) |
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kế toán |
D340301 |
13,0 |
13,0 |
|
|
13,5 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13,0 |
13,0 |
13,5 |
||
3 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
13,0 |
13,0 |
|
14,0 |
13,5 |
4 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
13,0 |
13,0 |
|
14,0 |
|
5 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
13,0 |
13,0 |
|
14,0 |
|
6 |
Lâm sinh |
D620205 |
13,0 |
13,0 |
|
14,0 |
|
7 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
13,0 |
|
15,0 |
|
|
8 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
13,0 |
|
15,0 |
|
|
II.2 |
Đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kế toán |
C340301 |
10,0 |
10,0 |
|
|
10,0 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
||
3 |
Kinh tế |
C310101 |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
||
4 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
10,0 |
10,0 |
|
11,0 |
10,0 |
5 |
Khoa học môi trường |
C440301 |
10,0 |
10,0 |
|
11,0 |
|
6 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
C620211 |
10,0 |
10,0 |
|
11,0 |
|
7 |
Lâm sinh |
C620205 |
10,0 |
10,0 |
|
11,0 |
|
8 |
Kiến trúc cảnh quan |
C580110 |
10,0 |
|
12,0 |
|
|
9 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
10,0 |
|
12,0 |
|
|
- Văn Chung