-Ngày 25/7, thêm các trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM công bố điểm thi. Dưới đây là danh sách các trường.
Ngày 24/7, thêm các trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh, ĐH Kinh tế TP.HCM, ĐH Hồng Đức, ĐH Y Thái Bình....công bố điểm thi.
STT | Trường | Điểm chuẩn dự kiến/ Thủ khoa |
1 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | Dự kiến cao hơn năm trước 1 điểm. |
2 | ĐH Đồng Tháp | Bấm xem chi tiết |
3 | ĐH Thủy lợi (cơ sở Hà Nội) | Thủ khoa đạt 27,5 điểm. Xem điểm chuẩn TẠI ĐÂY |
4 | ĐH Thủy lợi (cơ sở TP.HCM) | Xem dự kiến điểm chuẩn TẠI ĐÂY |
5 | ĐH Thăng Long | Thủ khoa khối D đạt 24 điểm. Điểm chuẩn tương đương năm 2013 |
6 | ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu | Thủ khoa đạt 29,7 điểm. Xem điểm chuẩn TẠI ĐÂY |
7 | ĐH Ngoại thương Hà Nội | Điểm thi không cao hơn năm 2013, có 1 điểm 10 môn toán, dự kiến điểm chuẩn không tăng. Dự kiến 25/7 công bố điểm thi |
8 | ĐH Bách khoa Hà Nội |
Đã có 4 điểm 10 môn toán. Dự kiến 25/7 công bố điểm thi |
9 | ĐH Lâm nghiệp Hà Nội |
Dự kiến điểm chuẩn tương đương năm 2013. Dự kiến ngày 23-14/7 công bố điểm thi. Xem điểm chuẩn 2013 TẠI ĐÂY |
10 | Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG Hà Nội) - khối A, A1, B |
Thủ khoa 28,5 điểm. Xem TẠI ĐÂY |
11 |
Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng |
Xem điểm chuẩn chi tiết TẠI ĐÂY |
12 | Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
Xem điểm chuẩn TẠI ĐÂY |
13 | Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải |
Thủ khoa 24 điểm. Xem TẠI ĐÂY |
14 |
Học viện Quân y (hệ dân sự - cơ sở phía Bắc) |
Thông tin thủ khoa TẠI ĐÂY |
15 | Học viện Quân y (hệ dân sự - cơ sở phía Nam) |
Thông tin điểm thi TẠI ĐÂY |
16 | Trường ĐH Quốc tế TP.HCM | Xem dự kiến điểm chuẩn TẠI ĐÂY |
17 | Trường ĐH Giao thông vận tải (cơ sở TP.HCM) | Xem chi tiết TẠI ĐÂY |
18 | ĐH Thủ dầu Một | Xem điểm chuẩn dự kiến TẠI ĐÂY |
19 | ĐH Công nghiệp Việt Trì | Xem chi tiết TẠI ĐÂY |
20 | Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG Hà Nội) - khối A, A1 | Thủ khoa 28,5 điểm. Xem TẠI ĐÂY |
21 | Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG Hà Nội) - khối A, A1 | Thủ khoa 28,5 điểm. Xem TẠI ĐÂY |
22 | Trường ĐH Khoa học Xã hội và nhân văn (ĐHQG Hà Nội) - khối A,B | Thủ khoa 28,5 điểm. Xem TẠI ĐÂY |
23 | Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG Hà Nội) - khối A, A1, B | Thủ khoa 28,5 điểm. Xem TẠI ĐÂY |
24 | Khoa luật (ĐHQG Hà Nội) - khối A, A1 | Thủ khoa 28,5 điểm. Xem TẠI ĐÂY |
25 | Khoa Y - Dược (ĐHQG Hà Nội) - khối A,B | Thủ khoa 28,5 điểm. Xem TẠI ĐÂY |
26 | Học viện Quân y (hệ quân sự) | Thủ khoa 29 điểm. Xem chi tiết |
27 | ĐH Quảng Nam | Xem điểm thi TẠI ĐÂY |
28 | ĐH Thành Tây | |
29 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
Thủ khoa đạt 21 điểm. Xem chi tiết |
30 | Trường ĐH Luật TP.HCM |
Xem chi tiết |
31 |
Trường ĐH Công nghệ thông tin (ĐHQG TP.HCM) |
Xem chi tiết điểm chuẩn tại đây |
32 | ĐH Xây dựng miền Tây | Xem chi tiết |
33 | ĐH Dược Hà Nội |
Xem chi tiết |
34 | ĐH Ngoại thương (cơ sở Hà Nội) | Xem chi tiết |
35 | ĐH Đà Lạt | Xem chi tiết |
36 | ĐH Ngoại thương (cơ sở TP.HCM) | Xem chi tiết |
37 | ĐH Giao thông vận tải TP.HCM | Xem chi tiết |
38 | ĐH Bách khoa Hà Nội | Xem điểm tại đây |
39 | ĐH Hàng Hải | Xem điểm chuẩn dự kiến tại đây |
40 | ĐH Công nghệ TP.HCM | Bấm xem chi tiết |
41 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Bấm xem chi tiết |
42 | ĐH Giao thông vận tải Hà Nội | Xem chi tiết |
43 | Học viện Kỹ thuật quân sự | Xem chi tiết |
44 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Xem chi tiết |
45 | ĐH Kinh tế Quốc dân | Xem chi tiết |
46 | ĐH Y dược Thái Bình | Xem chi tiết |
47 | Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng - khối C) | Xem tại đây |
48 | Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng, khối C) | Xem tại đây |
49 | ĐH Nam Cần Thơ | |
50 | Học viện Kỹ thuật mật mã | Xem chi tiết |
51 | ĐH Dược Hà Nội | Xem chi tiết |
52 | ĐH Luật TP.HCM | Xem TẠI ĐÂY |
53 | CĐ Công nghệ thông tin TP.HCM | |
54 | Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM) | Xem chi tiết |
55 | ĐH Lâm nghiệp Hà Nội | Xem chi tiết |
56 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
Xem chi tiết |
57 |
ĐH Kinh tế TP.HCM |
Xem chi tiết |
58 | ĐH Hồng Đức |
Xem chi tiết |
59 | ĐH Y Thái Bình |
Xem chi tiết |
60 | Học viện Chính sách và Phát triển | Xem TẠI ĐÂY |
61 | ĐH Điện lực | Xem TẠI ĐÂY |
62 | ĐH Y Dược Cần Thơ | Xem TẠI ĐÂY |
63 | ĐH Cần Thơ | Xem chi tiết |
64 | ĐH Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | Xem chi tiết |
65 |
CĐ Sư phạm Hà Tây |
|
66 | CĐ Hàng Hải | |
67 | CĐ Sư phạm Cao Bằng | |
68 | CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum | |
69 | CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương | |
70 | ĐH Tài chính - Kế toán | Xem chi tiết |
71 | ĐH Phạm Văn Đồng | |
72 |
CĐ Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc |
|
73 | CĐ Y tế Thái Nguyên | |
74 | CĐ Kỹ thuật Cao Thắng | Trường có 8 thủ khoa cùng mức điểm 9,5 điểm. Xem chi tiết |
75 | ĐH Công nghiệp Quảng Ninh | |
76 | CĐ Sư phạm Cà Mau | |
77 | CĐ Kinh tế miền Trung | |
78 | ĐH Sài Gòn | Xem chi tiết |
79 | ĐH Điện lực miền Trung | |
80 | ĐH Thể dục thể thao TP.HCM | |
81 | ĐH Tài chính Marketing | Xem chi tiết |
82 | Học viện Phòng không không quân (thi ở phía Bắc) | |
83 | Học viện Ngoại giao | Trường có 2 thủ khoa cùng mức điểm 27. Xem chi tiết |
84 | Trường ĐH Nguyễn Tất Thành | Xem chi tiết |
85 | Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp | |
86 | ĐH Dân lập Đông Đô | |
87 | ĐH Lao động-xã hội (cơ sở phía Nam) | |
88 | ĐH An Giang | Xem chi tiết |
89 | Học viện Hàng không | Xem chi tiết |
90 | CĐ Cộng đồng Đồng Tháp | |
91 | ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) | Xem chi tiết |
92 | ĐH Tây Bắc | |
93 | ĐH Hải Phòng | |
94 | ĐH Kinh doanh và Công nghệ | Xem chi tiết |
95 |
ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
|
96 | CĐ Thống kê | |
97 | ĐH Lạc Hồng | Xem chi tiết |
98 | ĐH Hồng Bàng | |
99 | CĐ Công nghiệp và Xây dựng | |
100 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | |
101 | ĐH Mỏ địa chất | Xem chi tiết |
(...Tiếp tục cập nhật)
Ban Giáo dục