Mazda 6 2.0L Luxury 2021
+
So sánh

0 trên 0 lượt đánh giá
Đánh giá

Giá lăn bánh

Hạng mục Chi phí (VNĐ)
Giá niêm yết 829,000,000
Phí đăng ký biển số 20,000,000
Phí trước bạ 99,480,000
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437,000
Phí đường bộ 1,560,000
Phí đăng kiểm 90,000
TỔNG CHI PHÍ: 950,567,000

Thông số kĩ thuật

+ So sánh
KÍCH THƯỚC
Mẫu 6 2021
Phiên bản 2.0L Luxury
Phân khúc Xe con cỡ trung
Kiểu dáng Sedan
Kích thước tổng thể (mm) 4865 x 1840 x 1450
Chiều dài cơ sở (mm) 2830
Khoảng sáng gầm xe (mm) 165
Trọng lượng (kg) 1520
Bán kính quay đầu (m) 5.6
Dung tích khoang hành lý (L) 480
Dung tích bình nhiên liệu (L) 62
ĐỘNG CƠ
Kiểu dáng động cơ Thẳng hàng
Số xi lanh 4
Dung tích xi lanh (cc) 1998
Công nghệ động cơ Phun nhiên liệu trực tiếp
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại (Hp/rpm) 154/6000
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 200/4000
Công suất cự đại động cơ điện (Hp/rpm)
Momen xoắn cực đại động cơ điện (Nm/rpm)
Tổng công suất (Hp)
Hộp số 6AT
Hệ truyền động FWD
Khoá vi sai trung tâm Không
Khoá vi sai cầu sau Không
Đa chế độ lái Không
Chế độ chạy địa hình Không
Hệ thống đánh lái bánh sau Không
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)
KHUNG GẦM
Kiểu khung Liền khối (Unibody)
Hệ thống lái Trợ lực điện
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Kích thước la-zăng 17"
Kích thước lốp trước 225/55R17
Kích thước lốp sau 225/55R17
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn LED định vị ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng
Hệ thống đèn bổ trợ góc cua
Hệ thống rửa đèn pha Không
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Hệ thống đóng mở lưới tản nhiệt chủ động Không
Đèn sương mù LED
Cụm đèn sau LED
Đèn phanh trên cao LED
Gương chiếu hậu chỉnh điện
Gương chiếu hậu gập điện
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan
Gương chiếu hậu tự động điều chỉnh khi lùi Không
Sấy gương Không
Gạt mưa tự động Tự động
Gạt mưa phía sau Không
Cửa hít Không
Đóng mở cốp điện Không
Tính năng mở cốp rảnh tay Không
Ăng ten Dạng vây cá mập
Tay nắm cửa Đồng màu thân xe
Cánh gió đuôi Không
Ống xả Kép
Thanh giá nóc xe Không
NỘI THẤT
Kiểu dáng vô lăng 3 chấu
Vô lăng bọc da
Chế độ điều chỉnh vô lăng Chỉnh cơ 4 hướng
Vô lăng tích hợp nút bấm
Sấy vô lăng Không
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Lẫy chuyển số sau vô lăng
Bảng đồng hồ Cơ học
Màn hình hiển thị đa thông tin
Số chỗ ngồi 5
Chất liệu ghế ngồi Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước Chỉnh điện
Hàng ghế sau Gập 40:60
Hàng ghế thứ 3
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Cửa sổ trời
Chìa khoá thông minh và khởi động nút bấm
Hệ thống điều hoà Tự động 2 vùng
Hệ thống lọc không khí Không
Cửa gió hàng ghế sau
Sấy hàng ghế trước Không
Sấy hàng ghế sau Không
Làm mát hàng ghế trước Không
Làm mát hàng ghế sau Không
Nhớ vị trí ghế lái
Chức năng mát-xa Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn Không
Hệ thống ngắt/mở động cơ
Khởi động từ xa Không
Hộp làm mát Không
Màn hình giải trí đa phương tiện Cảm ứng 8"
Hệ thống âm thanh
Cổng kết nối AUX/USB/Bluetooth
Đàm thoại rảnh tay
Màn hình hiển thị kính lái HUD Không
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
Bảng điều khiển hệ thống giải trí Bàn cảm ứng
Đèn viền nội thất
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau Không
Rèm che nắng cửa sau Không
Rèm che nắng kính sau Không
Chìa khoá dạng thẻ Không
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt Bên lái
Sạc không dây
Cổng sạc
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Tựa tay hàng ghế sau
Kính cách âm 2 lớp Không
TÍNH NĂNG AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực bám đường
Hệ thống kiểm soát phanh khi vào cua Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không
Hệ thống an toàn tiền va chạm Không
Hệ thống điều khiển hành trình Không
Hệ thống điều khiển hành trình thích ứng Không
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn Không
Hệ thống kiểm soát chống lật xe Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không
Hệ thống nhận diện biển báo tốc độ Không
Hệ thống giám sát độ sâu ngập nước Không
Hệ thống cảnh báo người lái mất tập trung Không
Hệ thống làm khô đĩa phanh Không
Hệ thống cảm biến trước
Hệ thống cảm biến sau
Camera lùi
Camera 360 Không
Hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp
Hệ thống khóa cửa tự động theo tốc độ
Hệ thống móc ghế trẻ em Không
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn Hàng ghế trước
Túi khí an toàn 6

Mô tả xe

Mazda6 2021

Tháng 6/2020, Mazda6 2021 chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam với các điểm nổi bật về ngôn ngữ thiết kế, không gian nội thất, tinh chỉnh tối ưu công nghệ an toàn và vận hành. Theo đó, phiên bản mới của Mazda 6 2023 được phân phối với 3 bản và có 2 tùy chọn động cơ.

Ngoại thất

Mazda6 là mẫu xe cuối cùng trong dải sản phẩm của Mazda nhận được nâng cấp theo ngôn ngữ thiết kế mới. Phần đầu xe trang bị lưới tản nhiệt dạng tổ ong lớn hơn đi cùng hệ thống đèn LED có thiết kế vuốt ngược về sau, đặc biệt nối liền với đường viền crom Signature Wing đặc trưng của dải sản phẩm thế hệ mới đến từ thương hiệu Mazda.

Xe được trang bị bộ mâm cỡ lớn 17 inch cho 2 bản Luxury và Premium, trong khi bản Signature Premium sẽ trang bị mâm 19 inch. Phía sau Mazda 6 sở hữu kiểu dáng thể thao với nhiều chi tiết mạ crom ở cản sau và ống xả kép.

Cụm đèn hậu trang bị bóng LED hiện đại được kết nối với nhau bởi dải crom mềm mại trở thành điểm nhấn cho xe khi nhìn từ phía sau.

Nội thất

Bên trong khoang lái Mazda6 2021, hành khách sẽ cảm nhận được không gian sang trọng, cao cấp với chất liệu da Nappa hay gỗ sen Nhật Bản nhưng được trí tinh giản, đẹp mắt. Theo đó, các chi tiết được sắp xếp liền mạch theo phương ngang, cột chữ A thu gọn, gia tăng tầm quan sát của tài xế.

Tiện nghi

Vô-lăng của Mazda6 2021 là dạng 3 chấu bọc da tích hợp các nút chức năng, lẫy chuyển số thuận tiện cho tài xế. Toàn bộ ghế ngồi trên xe được bọc da cao cấp, ghế lái và ghế phụ điều chỉnh điện, riêng ghế lái có thêm chức năng nhớ vị trí.

Một số trang bị tiện nghi khác trên xe như màn hình 8 inch, dàn âm thanh 6-11 loa, kết nối AUX, USB, Bluetooth, lẫy chuyển số, phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh, khởi động bằng nút bấm, cửa sổ trời chỉnh điện, rèm che nắng...

Động cơ và an toàn

Mazda6 2021 sẽ có 2 tùy chọn động cơ gồm 2.0 và 2.5L. Trong đó, động cơ 2.0L sẽ tạo ra công suất 154 mã lực và mô-men xoắn 200 Nm, còn bản động cơ 2.5L sẽ có công suất 188 mã lực và mô-men xoắn 252 Nm. Cả hai đều đi kèm hộp số tự động 6 cấp.

Các trang bị an toàn trên Mazda6 2021 gồm có: hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, cảnh báo chống trộm, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến va chạm phía sau, camera 360, Cảnh báo điểm mù; Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi; Cảnh báo chệch làn đường và hỗ trợ giữ làn đường.

0 trên 0 lượt đánh giá
Đánh giá

CÁC HÃNG XE NỔI BẬT