Toyota Innova Cross Xăng 2023
+
So sánh

0 trên 0 lượt đánh giá
Đánh giá

Giá lăn bánh

Hạng mục Chi phí (VNĐ)
Giá niêm yết 810,000,000
Phí đăng ký biển số 20,000,000
Phí trước bạ 97,200,000
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự 794,000
Phí đường bộ 1,560,000
Phí đăng kiểm 90,000
TỔNG CHI PHÍ: 929,644,000

Thông số kĩ thuật

+ So sánh
KÍCH THƯỚC
Mẫu Innova Cross 2023
Phiên bản Xăng
Phân khúc Xe MPV cỡ trung
Kiểu dáng MPV
Kích thước tổng thể (mm) 4755 x 1850 x 1790
Chiều dài cơ sở (mm) 2850
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170
Trọng lượng (kg)
Bán kính quay đầu (m) 5.6
Dung tích khoang hành lý (L)
Dung tích bình nhiên liệu (L) 52
ĐỘNG CƠ
Kiểu dáng động cơ Thẳng hàng
Số xi lanh 4
Dung tích xi lanh (cc) 1987
Công nghệ động cơ Turbocharged
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại (Hp/rpm) 172 / 6.000
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 205 / 4.400 - 5.200
Công suất cự đại động cơ điện (Hp/rpm)
Momen xoắn cực đại động cơ điện (Nm/rpm)
Tổng công suất (Hp)
Hộp số CVT
Hệ truyền động FWD
Khoá vi sai trung tâm Không
Khoá vi sai cầu sau Không
Đa chế độ lái
Chế độ chạy địa hình Không
Hệ thống đánh lái bánh sau Không
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 8.7
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 6.3
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) 7.2
KHUNG GẦM
Kiểu khung Liền khối (Unibody)
Hệ thống lái Trợ lực điện
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau Thanh dầm xoắn
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Kích thước la-zăng 17 inch
Kích thước lốp trước 215/60R17
Kích thước lốp sau 215/60R17
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn LED định vị ban ngày Không
Đèn pha tự động bật/tắt
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng
Hệ thống đèn bổ trợ góc cua
Hệ thống rửa đèn pha Không
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Hệ thống đóng mở lưới tản nhiệt chủ động Không
Đèn sương mù LED
Cụm đèn sau LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu chỉnh điện
Gương chiếu hậu gập điện Tự động
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan
Gương chiếu hậu tự động điều chỉnh khi lùi
Sấy gương Không
Gạt mưa tự động Chỉnh cơ
Gạt mưa phía sau
Cửa hít Không
Đóng mở cốp điện
Tính năng mở cốp rảnh tay Không
Ăng ten Dạng vây cá mập
Tay nắm cửa Đồng màu thân xe
Cánh gió đuôi
Ống xả Đơn
Thanh giá nóc xe Không
NỘI THẤT
Kiểu dáng vô lăng 3 chấu
Vô lăng bọc da
Chế độ điều chỉnh vô lăng Chỉnh cơ 4 hướng
Vô lăng tích hợp nút bấm
Sấy vô lăng Không
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Lẫy chuyển số sau vô lăng
Bảng đồng hồ Kỹ thuật số
Màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch
Số chỗ ngồi 8
Chất liệu ghế ngồi Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước Chỉnh tay
Hàng ghế sau Gập 60:40
Hàng ghế thứ 3 Gập 50:50
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Cửa sổ trời Không
Chìa khoá thông minh và khởi động nút bấm
Hệ thống điều hoà Tự động
Hệ thống lọc không khí Không
Cửa gió hàng ghế sau
Sấy hàng ghế trước Không
Sấy hàng ghế sau Không
Làm mát hàng ghế trước Không
Làm mát hàng ghế sau Không
Nhớ vị trí ghế lái Không
Chức năng mát-xa Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn Không
Hệ thống ngắt/mở động cơ Không
Khởi động từ xa Không
Hộp làm mát Không
Màn hình giải trí đa phương tiện Cảm ứng 10,1"
Hệ thống âm thanh
Cổng kết nối AUX/USB/Bluetooth
Đàm thoại rảnh tay
Màn hình hiển thị kính lái HUD Không
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam Không
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
Bảng điều khiển hệ thống giải trí Trực tiếp trên màn hình
Đèn viền nội thất Không
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau Không
Rèm che nắng cửa sau Không
Rèm che nắng kính sau Không
Chìa khoá dạng thẻ Không
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt Tất cả các vị trí
Sạc không dây Không
Cổng sạc
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Tựa tay hàng ghế sau
Kính cách âm 2 lớp Không
TÍNH NĂNG AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực bám đường
Hệ thống kiểm soát phanh khi vào cua Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không
Hệ thống an toàn tiền va chạm Không
Hệ thống điều khiển hành trình
Hệ thống điều khiển hành trình thích ứng Không
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn Không
Hệ thống kiểm soát chống lật xe Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không
Hệ thống nhận diện biển báo tốc độ Không
Hệ thống giám sát độ sâu ngập nước Không
Hệ thống cảnh báo người lái mất tập trung Không
Hệ thống làm khô đĩa phanh Không
Hệ thống cảm biến trước
Hệ thống cảm biến sau
Camera lùi
Camera 360
Hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp
Hệ thống khóa cửa tự động theo tốc độ
Hệ thống móc ghế trẻ em Không
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn Hàng ghế trước
Túi khí an toàn 6

Mô tả xe

Toyota Innova Cross 2023

Ngày 12/10, Toyota Việt Nam đã giới thiệu Innova Cross tới người tiêu dùng trong nước. Đây là thế hệ mới của Innova được thay đổi đáng kể kết cấu khung gầm, thiết kế và trang bị tiện nghi, động cơ - vận hành.

Toyota Innova Cross được định vị tại nhóm MPV hạng C, cạnh tranh trực tiếp với dòng xe Hàn Hyundai Custin. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 2 hiên bản máy xăng và Hybrid.

1.Ngoại thất

 

Toyota Innova Cross 2023 được phát triển trên hệ thống khung gầm TNGA hoàn toàn mới. Với kích thước tổng thể  chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.755 x 1.845 x 1.790 (mm), trục cơ sở 2.850 mm tạo thêm rất nhiều không gian cho khoang nội thất.

Phía trước, Innova Cross nổi bật với cụm lưới tản nhiệt hình lục giác, viền dưới mạ crom. Nối liền với đó là hệ thống đèn trước full-LED, từ đèn pha, đèn định vị ban ngày kiêm đèn xi-nhan nay được đặt thấp xuống dưới, ngay phía trên khe gió giả, sương mù cho đến đến đèn hậu.. Vành thiết kế mới, bản HEV lắp vành 18 inch, trong khi bản Xăng dùng vành 17 inch. Thân xe được tạo hình cơ bắp với nhiều đường gân dập nổi.

Phía sau đuôi xe cũng có thiết kế hiện đại khi trang bị đèn hậu LED vuốt mảnh, kéo dài theo chiều ngang tạo nên tổng thể sang trọng, sắc nét cho xe.

2. Nội thất

 

Nội thất Toyota Innova Cross 2023  thiết kế tối giản, mang hơi hướng cao cấp. Vô-lăng 3 chấu bọc da thể thao tạo hình thanh mảnh tích hợp các phím chức năng tiện lợi với màn hình giải trí cảm ứng 10,1 inch, đặt nổi trên bảng táp lô. Trong khi phía sau vô lăng là màn hình lái kỹ thuật số với kích thước 7 inch, dành riêng cho phiên bản Hybrid Trong khi phiên bản Innova V tiếp tục trang bị đồng hồ lái analog với màn hình thông tin 4,2 inch.

Ghế ngồi được bọc da với ghế lái chỉnh điện 8 hướng. Trong khi hàng ghế thứ 2 kiểu Captain Seat với hai ghế ngồi độc lập tích hợp tựa tay và bệ đỡ bắp chân chỉnh điện. Kết cầu 3 hàng ghế thiết kế mở nên không gian ghế đều rộng rãi, mang đến cảm giác thoải mái cho người dùng.

3. Tiện nghi

Trên cả hai phiên bản ( Xăng và HEV) của Innova Cross 2023 đều được cải tiến và bổ sung nhiều tiện ích cho người sử dụng như: chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, hệ thống giải trí  kết nối thông minh Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB, Wifi và NFC, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, sạc không dây, cổng sạc USB-C, điều hòa tự động, cửa sổ trời panorama, cốp chỉnh điện, camera 360, camera lùi..

4. Động cơ và an toàn

 

Tại Việt Nam, Toyota Innova Cross 2023 được trang bị đầy đủ hai phiên bản động cơ xăng và hybrid. Cụ thể:

-          Động cơ xăng 2.0, sinh công suất 172 mã lực, mô-men xoắn cực đại 205 Nm. Đi kèm hộp số vô cấp Direct Shift CVT. Đi kèm 2 chế độ lái ECO và NORMAL.

-          Động cơ hybrid là sự kết hợp giữa cỗ máy xăng 2.0 (công suất 150 mã lực, mô-men xoắn 188 Nm) và một mô tơ điện (công suất 111 mã lực, mô-men xoắn 206 Nm), sinh tổng công suất khoảng 183 Nm. Cỗ máy hybrid này có chế độ lái thuần điện giống như Camry, giúp tiết kiệm nhiên liệu lý tưởng. Đi kèm là hộp số vô cấp e-CVT và 3 chế độ EV Mode, ECO, NORMAL và PWR.

Cả động cơ đều sử dụng hộp số CVT, dẫn động cầu trước. Hệ thống treo của xe là loại MacPherson phía trước và thanh dầm xoắn phía sau.

Toyota Innova Cross 2024 còn vượt trội so với trước đây khi trang bị đầy đủ Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety Sense 3.0 với cảnh báo tiền va chạm (PCS), cảnh báo chệch làn (LDA) và hỗ trợ giữ làn (LTA), điều khiển hành trình thích ứng (DRCC), đèn pha chủ động (AHB). Ngoài ra còn có cảnh báo điểm mù (BSM), cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA), camera toàn cảnh 360 độ...

0 trên 0 lượt đánh giá
Đánh giá

CÁC HÃNG XE NỔI BẬT