Ông Nguyễn Đăng Khải

Ông Nguyễn Đăng Khải

Thông tin cá nhân

Quá trình công tác

8/1985 - 7/1988
Học viên Trường Sĩ quan Lục quân 1
8/1988 - 1/1990
Trung úy (8/1988), Trung đội trưởng Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 118, Sư đoàn 355, Quân khu 2
2/1990 - 7/1990
Trung úy, Thượng úy (6/1990), Phó Đại đội trưởng Quân sự Đại đội 1, Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 118, Sư đoàn 355, Quân khu 2
8/1990 - 2/1991
Phó Bí thư chi bộ, Thượng úy, Đại đội trưởng Đại đội 1, Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 118, Sư đoàn 355, Quân khu 2
3/1991 - 8/1991
Phó Bí thư chi bộ, Thượng úy, Đại đội trưởng Đại đội 1, Tiểu đoàn 40, Trung đoàn 752, Sư đoàn 355, Quân khu 2
9/1991 - 8/1992
Phó Bí thư chi bộ, Thượng úy, Đại đội trưởng Đại đội 5, Tiểu đoàn 41, Trung đoàn 752, Sư đoàn 355, Quân khu 2
9/1992 - 1/1993
Thượng úy, Học viên Học viện Lục quân
2/1993 - 10/1994
Phó Bí thư chi bộ, Thượng úy, Đại úy (6/1993), Đại đội trưởng Đại đội 6, Tiểu Đoàn 8, Trung đoàn 98, Sư đoàn 316, Quân khu 2
11/1994 - 9/1997
Đảng ủy viên Tiểu đoàn, Đại úy, Thiếu tá (8/1997), Phó Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2; Học viên Viện Đại học Mở Hà Nội, đào tạo chứng chỉ đại học đại cương (9/1995 - 8/1996)
10/1997 - 5/1998
Phó Bí thư Đảng ủy Tiểu đoàn, Thiếu tá, Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2
6/1998 - 9/1999
Đảng ủy viên Trung Đoàn, Thiếu tá, Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2
10/1999 - 12/1999
Thiếu tá, Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2
1/2000 - 3/2000
Thiếu tá, Phó Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2
4/2000 - 3/2001
Thiếu tá, Trợ lý Ban Tác huấn, Phòng Tham mưu, Sư đoàn 316, Quân khu 2
4/2001 - 12/2003
Phó Bí thư Đảng ủy Tiểu đoàn, Thiếu tá, Trung tá (9/2002), Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2
1/2004 - 5/2005
Đảng ủy viên Trung đoàn, Trung tá, Phó Tham mưu trưởng Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2
6/2005 - 4/2010
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Trung đoàn, Trung tá, Trung tá NLL1 (9/2006), Phó Trung đoàn trưởng kiêm Tham mưu trưởng Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2; Học viên Học viện Lục quân, đào tạo ngắn hạn chỉ huy tham mưu cấp trung đoàn (2 - 8/2007)
5/2010 - 5/2012
Phó Bí thư Đảng ủy Trung đoàn, Trung tá NLL1, Thượng tá (7/2010), Trung đoàn trưởng Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2; Học viên Học viện Lục quân, đào tạo hoàn thiện chỉ huy tham mưu cấp trung đoàn (9/2011 - 1/2012)
6/2012 - 12/2012
Đảng ủy viên Sư đoàn, Thượng tá, Phó Tham mưu trưởng Sư đoàn 316, Quân khu 2
1/2013 - 2/2015
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Sư đoàn, Thượng tá, Đại tá (8/2014), Phó Sư đoàn trưởng kiêm Tham mưu trưởng, Sư đoàn 316, Quân khu 2; Học viên Học viện Quốc phòng đào tạo cao cấp ngắn hạn Chỉ huy - Tham mưu cấp Chiến dịch-Chiến lược (2 - 7/2014)
3/2015 - 9/2016
Phó Bí thư Đảng ủy Sư đoàn, Đại tá, Sư đoàn trưởng Sư đoàn 316, Quân khu 2
10/2016 - 2/2019
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy tỉnh Lai Châu; Đại tá, Đại tá NLL1 (8/2018), Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lai Châu, Quân khu 2; Học viên Học viện Quốc phòng (9/2017 - 7/2018)
3/2019 - 11/2019
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Bộ Tham mưu Quân khu, Đại tá NLL1, Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2
12/2019 - nay
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quân khu, Thiếu tướng (12/2019), Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 2
6/2021
Đại biểu Quốc hội khóa XV.

Ảnh

0/0
image
image
image
image
image
image
image
image