Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2021

Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Bắc ) (GHA)

  • Địa chỉ:

    Số 3 Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội

  • Điện thoại:

    024.3760.6352

    024.3766.3311

  • Website:

    http://tuyensinh.utc.edu.vn/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
41 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 23.75 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8 NV<=5
42 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 23.75 Đại học A00,A01,D01,D07
43 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) (Xem) 23.30 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8 NV<=7
44 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) (Xem) 23.30 Đại học A00,A01,D01,D07 xét tuyển kết hợp
45 ĐH Toán ứng dụng (Xem) 23.05 Đại học A01,D07 Toán >=8.2 NV1
46 ĐH Toán ứng dụng (Xem) 23.05 Đại học A00,A01,D07 xét theo điểm thi
47 Công nghệ Kỹ thuật Giao thông (Xem) 22.90 Đại học A01,D01,D07 Toán >=6.4 NV<=2
48 Công nghệ Kỹ thuật Giao thông (Xem) 22.90 Đại học A00,A01,D01,D07 xét theo điểm thi
49 Kỹ thuật cơ khí động lực (Xem) 22.85 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8.6 NV<=5
50 Kỹ thuật cơ khí động lực (Xem) 22.85 Đại học A00,A01,D01,D07
51 Quản lý xây dựng (Xem) 22.80 Đại học A01,D01,D07 Toán >=6.4 NV<=3
52 Quản lý xây dựng (Xem) 22.80 Đại học A00,A01,D01,D07
53 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) (Xem) 21.40 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8.4 NV<=8
54 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) (Xem) 21.40 Đại học A00,A01,D01,D07
55 Ngành Kỹ thuật môi trường (Xem) 21.20 Đại học A00,B00,D01,D07
56 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 21.10 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8.2 NV1
57 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 21.10 Đại học A00,A01,D01,D07
58 Kỹ thuật xây dựng (CT Chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) (Xem) 17.90 Đại học A01,D03,D07 Toán >=5.2 NV<=4
59 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xem) 17.15 Đại học A01,D01,D07 Toán >=6.8 NV1
60 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xem) 17.15 Đại học A00,A01,D01,D07