Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2019

Đại học Kiến trúc tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ (KTS)

Tổng chỉ tiêu: 0

  • Phương thức tuyển sinh năm 2019

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Kiến trúc (Xem) 22.85 Đại học V00,V01
2 Kiến trúc (Xem) 22.85 Đại học V00,V01,V02
3 Thiết kế đồ họa (Xem) 22.65 Đại học H01,H06
4 Thiết kế nội thất (Xem) 22.55 Đại học V00,V01
5 Thiết kế nội thất (Xem) 22.55 Đại học V00,V01,V02
6 Mỹ thuật đô thị (Xem) 21.65 Đại học V00,V01
7 Mỹ thuật đô thị (Xem) 21.65 Đại học V00,V01,V02
8 Thiết kế thời trang (Xem) 21.50 Đại học H01,H06
9 Thiết kế công nghiệp (Xem) 21.35 Đại học H01,H02
10 Kiến trúc (Chất lượng cao) (Xem) 21.25 Đại học V00,V01
11 Kiến trúc (Chất lượng cao) (Xem) 21.25 Đại học V00,V01,V02
12 Kiến trúc cảnh quan (Xem) 21.20 Đại học V00,V01
13 Kiến trúc cảnh quan (Xem) 21.20 Đại học V00,V01,V02
14 Quy hoạch vùng và đô thị (Xem) 20.80 Đại học V00,V01
15 Quy hoạch vùng và đô thị (Xem) 20.80 Đại học V00,V01,V02
16 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 19.70 Đại học A00,A01
17 Quản lý xây dựng (Xem) 18.80 Đại học A00,A01
18 Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) (Xem) 16.50 Đại học V00,V01
19 Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) (Xem) 16.50 Đại học V00,V01,V02
20 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xem) 16.00 Đại học A00,A01