Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2021

Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Bắc ) (GHA)

  • Địa chỉ:

    Số 3 Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội

  • Điện thoại:

    024.3760.6352

    024.3766.3311

  • Website:

    http://tuyensinh.utc.edu.vn/

  • E-mail:

    khaothi_dbcldt@utc.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Công nghệ thông tin (Xem) 26.65 Đại học A01,D07 Toán >=9 NV<=2
2 Công nghệ thông tin (Xem) 26.65 Đại học A00,A01,D07 xét theo điểm thi
3 Công nghệ thông tin (Xem) 26.65 Đại học K01 đánh giá tư duy
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 26.35 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8.8 NV1
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 26.35 Đại học A00,A01,D01,D07 xét theo điểm thi
6 Kế toán (Xem) 25.50 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8 NV<=8
7 Kế toán (Xem) 25.50 Đại học A00,A01,D01,D07 xét theo điểm thi
8 Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) (Xem) 25.35 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8.6 NV<=3
9 Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) (Xem) 25.35 Đại học A00,A01,D07 xét tuyển kết hợp
10 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 25.30 Đại học A01,D01,D07 Toán >=7.8 NV<=3
11 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 25.30 Đại học A00,A01,D01,D07 xét theo điểm thi
12 Kinh tế (Xem) 25.15 Đại học A01,D01,D07 Toán >=7.4 NV<=2
13 Kinh tế (Xem) 25.15 Đại học A00,A01,D01,D07 xét theo điểm thi
14 Kỹ thuật ô tô (Xem) 25.10 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8.6 NV<=2
15 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 25.10 Đại học A01,D07 Toán >=8.6 NV<=4
16 Kỹ thuật ô tô (Xem) 25.10 Đại học A00,A01,D01,D07
17 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 25.10 Đại học K01 đánh giá tư duy
18 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 25.10 Đại học A00,A01,D07
19 Kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 25.05 Đại học A01,D01,D07 Toán >=7.8 NV<=3
20 Kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 25.05 Đại học A00,A01,D01,D07