Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Công nghiệp TP HCM (HUI)

Tổng chỉ tiêu: 8000

  • Địa chỉ:

    Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp

  • Điện thoại:

    028 3985 1917

  • Website:

    http://www.iuh.edu.vn/tuyensinh/

  • E-mail:

    tuyensinh@iuh.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

    Xét kết quả học tập THPT lớp 12

    Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

    Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Kinh doanh quốc tế (Xem) 23.00 Đại học A01,C01,D01,D96
22 Quản trị kinh doanh (Xem) 23.00 Đại học A01,C01,D01,D96
23 Quản trị kinh doanh (Xem) 23.00 Đại học A01,C01,D01,D96
24 Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D01,D90
25 Công nghệ kỹ thuật máy tính (Kỹ sư) (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,C01,D90
26 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,C01,D90
27 Công nghệ sinh học (Xem) 22.50 Đại học A00,B00,D07,D90
28 Kế toán (CT chất lượng cao) (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D01,D90
29 Kiểm toán (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D01,D90
30 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Xem) 22.25 Đại học A00,A01,C01,D90
31 Ngôn ngữ Anh (Xem) 22.25 Đại học D01,D14,D15,D96
32 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,C01,D90
33 Công nghệ kỳ thuật điều khiên và tự động hoả (hệ (’hất lượng cao ticng Việt) (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,C01,D90
34 Công nghệ kỹ thuật máy tinh (hệ Chất lượng cao ticng Việt) (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,C01,D90
35 Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ CLC tiếng Việt) (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,C01,D90
36 Công nghệ chế tạo máy (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,C01,D90
37 Điện tử - viễn thông (Xem) 21.50 Đại học A00,A01,C01,D90
38 Thiết kế thời trang (Xem) 21.25 Đại học A00,A01,C01,D90
39 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,C01,D90
40 Công nghệ kỹ thuật điện, điện lử (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,C01,D90